photosynthesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ photosynthesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photosynthesis trong Tiếng Anh.

Từ photosynthesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là quang hợp, 光合, sự quang hợp, Quang hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ photosynthesis

quang hợp

noun (biological process)

The marvelous process of photosynthesis supports vegetation on land and phytoplankton in the seas.
Tiến trình quang hợp kỳ diệu nuôi sống thực vật trên đất và thực vật nổi dưới biển.

光合

noun (biological process)

sự quang hợp

noun

I mean, photosynthesis is a model for us.
Và mô hình của chúng ta sẽ là sự quang hợp.

Quang hợp

noun (process used by plants and other organisms)

Where we wanted more photosynthesis, we would design more transparent channels.
Vị trí nào cần quang hợp, chúng tôi tạo thêm ống dẫn trong suốt.

Xem thêm ví dụ

In the process of photosynthesis, the phosphorylation of ADP to form ATP using the energy of sunlight is called photophosphorylation.
Trong quá trình quang hợp, quá trình phosphoryl hóa ADP tạo ra ATP sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời được gọi là quang phosphoryl hóa hay phosphoryl hóa quang hóa.
The process is called photosynthesis.
Ðây gọi là quá trình quang hợp.
Their red colour comes from phycobiliproteins, used as accessory pigments in light capture for photosynthesis.
Màu đỏ của chúng là do các phycobiliprotein, được sử dụng như là các sắc tố phụ trợ trong việc bắt giữ ánh sáng phục vụ cho quang hợp.
Food web Primary producers Autotroph "Venus flytraps' carnivorous ways enable it to do photosynthesis better".
Lưới thức ăn Sinh vật sản xuất sơ cấp Sinh vật tự dưỡng ^ “Venus flytraps' carnivorous ways enable it to do photosynthesis better”.
In photosynthesis, energy from sunlight drives the carbon fixation pathway.
Trong quá trình quang hợp, năng lượng từ ánh sáng mặt trời dẫn đến con đường cố định cacbon.
In the laboratory, transgenic plants have been modified to increase photosynthesis (currently about 2% at most plants versus the theoretic potential of 9–10%).
Trong phòng thí nghiệm, thực vật chuyển gen đã được biến đổi để tăng khả năng quang hợp (hiện nay là khoảng 2% ở hầu hết các cây trồng tới tiềm năng khoảng 9-10% về mặt lý thuyết).
He also studied the role of molybdenum in biological nitrogen fixation, the biochemistry of cytochromes and their in photosynthesis and metabolism, the role of iron in the activity of porphyrin compounds in plants and animals, and calcium exchange in cancerous tumors.
Ông cũng nghiên cứu vai trò của molybdenum trong cố định đạm sinh học, môn hóa sinh của các cytochrome và vai trò của chúng trong quá trình quang hợp và trao đổi chất, vai trò của sắt trong các hoạt động của các hợp chất porphyrin trong thực vật và động vật, cùng sự trao đổi canxi trong những u ung thư.
They function as accessory pigments in plants, helping to fuel photosynthesis by gathering wavelengths of light not readily absorbed by chlorophyll.
Chúng có chức năng là các sắc tố phụ trong thực vật, giúp cung cấp nhiên liệu cho sự quang hợp bằng các tập trung các bước sóng ánh sáng mà không sẵn sáng được hấp thu bởi chlorophyll.
It's covered with dew, so this microalgae learned that in order to carry photosynthesis in the coast of the driest desert on Earth, they could use the spiderwebs.
Nó phủ đầy sương, nên loại vi tảo này biết được rằng để tiến hành quá trình quang hợp dọc bờ của sa mạc khô nhất trên Trái Đất, chúng có thể sử dụng mạng nhện.
The carbon and oxygen cycles involve two key processes —photosynthesis and respiration.
Chu trình của cacbon và oxy gồm hai tiến trình quan trọng—quang hợp và hô hấp*.
They store CO2 in a four-carbon compound, which is why the process is called C4 photosynthesis.
Những lục lạp này lưu trữ CO2 trong một hợp chất bốn cacbon, đó là lý do của cái tên C4, đầy đủ: quá trình quang hợp C4.
This process, called photosynthesis, injected vast amounts of oxygen into seawater, and eventually, our atmosphere.
Quá trình này, được gọi là quang hợp, tạo ra một lượng lớn oxy hòa vào nước biển, và cuối cùng, tạo ra bầu khí quyển.
Rice plants have been modified to increase micronutrients such as vitamin A, accelerate photosynthesis, tolerate herbicides, resist pests, increase grain size, generate nutrients, flavours or produce human proteins.
Cây lúa đã được biến đổi để tăng vi chất dinh dưỡng như vitamin A, tăng tốc quang hợp, chịu được thuốc trừ cỏ, chống sâu bệnh, tăng kích thước hạt, tạo ra chất dinh dưỡng, hương vị hoặc sản xuất protein của con người.
The gross amount of carbon dioxide fixed is much larger since approximately 40% is consumed by respiration following photosynthesis.
Tổng lượng cacbon dioxit cố định lớn hơn nhiều vì khoảng 40% được tiêu thụ bằng cách hô hấp sau khi quang hợp.
Even if sufficient oxygen were to remain in the atmosphere through the persistence of some form of photosynthesis, the steady rise in global temperature would result in a gradual loss of biodiversity.
Và cho dù trong khí quyển vẫn còn đủ ôxi nhờ một dạng quang hợp nào đó, nhiệt độ toàn cầu ngày càng tăng vẫn sẽ làm giảm đi sự đa dạng sinh học.
Ruben and colleague Martin Kamen, a University of Chicago Ph.D. and researcher in chemistry and nuclear physics working under Ernest O. Lawrence at the Berkeley Radiation Laboratory, set out to elucidate the path of carbon in photosynthesis by incorporating the short-lived radioactive isotope carbon-11 (11CO2) in their many experiments between 1938 and 1942.
Sam làm việc chung người bạn đồng liêu Martin Kamen - một tiến sĩ xuất thân từ Đại học Chicago và là nhà nghiên cứu hóa học cùng vật lý hạt nhân - ở Phòng thí nghiệm quốc gia Lawrence Berkeley, dưới sự hướng dẫn của Ernest O. Lawrence, để làm sáng tỏ đường di chuyển của carbon trong việc quang hợp bằng cách đưa thêm chất đồng vị phóng xạ Carbon-11 (11CO2) (đồng vị nhân tạo của carbon) chóng tan vào trong nhiều thí nghiệm của họ từ năm 1938 tới 1942.
PLANTS use a complex process called photosynthesis to extract energy from sunlight to create food.
Cây cối sử dụng một quá trình phức tạp gọi là quang hợp nhằm lấy năng lượng từ ánh sáng mặt trời để tạo thức ăn.
Another example of quantum mechanics in biology is quantum coherence, in one of the most important processes in biology, photosynthesis: plants and bacteria taking sunlight, and using that energy to create biomass.
Một ví dụ khác của cơ học lượng tử trong sinh học là cố kết lượng tử, một trong các quy trình sinh học quan trọng nhất, là quan hợp: cây và vi khuẩn hấp thu ánh sáng, và dùng năng lượng đó để tạo sinh khối.
It has been speculated that the original evolutionary function of hemoproteins was electron transfer in primitive sulfur-based photosynthesis pathways in ancestral cyanobacteria-like organisms before the appearance of molecular oxygen.
Người ta đã suy đoán rằng chức năng tiến hóa ban đầu của các hemoprotein đã được chuyển đổi bằng electron trong các quá trình quang hợp dựa trên lưu huỳnh nguyên thủy trong các sinh vật giống cyanobacteria của tổ tiên trước khi xuất hiện ôxy phân tử.
Their results, confused by absorption of the products on proteinaceous residues, initially failed to reveal the path of carbon in photosynthesis but succeeded in exciting the interest of scientists worldwide in the search and revelation of metabolic processes, beginning a revolution in biochemistry and medicine.
Kết quả mà họ tìm thấy, bị lẫn lộn bởi sự hấp thu bã có chứa protein của các sản phẩm, ban đầu đã thất bại trong việc phát hiện đường di chuyển của cacbon trong quá trình quang hợp nhưng đã thành công trong sự khích lệ các nhà khoa học trên toàn thế giới quan tâm đến việc tìm kiếm và phát hiện quá trình trao đổi chất, bắt đầumột cuộc cách mạng trong ngành hóa sinh và y học.
The evolution of photosynthesis, around 3.5 Ga, eventually led to a buildup of its waste product, oxygen, in the atmosphere, leading to the great oxygenation event, beginning around 2.4 Ga.
Sự tiến hóa của quang hợp, khoảng 3,5 tỉ năm trước, cuối cùng đã dẫn tới một sự tích tụ sản phẩm thải của nó, khí oxy, trong khí quyển, dẫn tới thảm họa oxy, bắt đầu khoảng 2,4 tỉ năm trước.
As discussed in the preceding chapter (“The Handiwork—What Is Behind It?”), photosynthesis is essential for plants.
Như đã thảo luận trong chương trước (“Công trình sáng tạo—Do đâu mà có?”), hiện tượng quang hợp cần thiết cho thực vật trên mặt đất.
Some lithotrophs produce organic compounds from carbon dioxide in a process called chemosynthesis, much as plants do in photosynthesis.
Một số chất xúc tác tạo ra các hợp chất hữu cơ từ cacbon dioxit trong một quá trình gọi là quá trình hóa tổng hợp, giống như thực vật làm trong quá trình quang hợp.
The marvelous process of photosynthesis supports vegetation on land and phytoplankton in the seas.
Tiến trình quang hợp kỳ diệu nuôi sống thực vật trên đất và thực vật nổi dưới biển.
Well, it now turns out that the whales are crucial to sustaining that entire ecosystem, and one of the reasons for this is that they often feed at depth and then they come up to the surface and produce what biologists politely call large fecal plumes, huge explosions of poop right across the surface waters, up in the photic zone, where there's enough light to allow photosynthesis to take place, and those great plumes of fertilizer stimulate the growth of phytoplankton, the plant plankton at the bottom of the food chain, which stimulate the growth of zooplankton, which feed the fish and the krill and all the rest of it.
Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photosynthesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.