photovoltaic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ photovoltaic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photovoltaic trong Tiếng Anh.

Từ photovoltaic trong Tiếng Anh có nghĩa là quang điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ photovoltaic

quang điện

adjective

I'm guessing she blew out her photovoltaic capabilities fighting that military android.
Tôi đoán cô ta đã mất khả năng quang điện của mình chiến đấu với Android quân sự.

Xem thêm ví dụ

In 2017 many homes were using small standalone photovoltaic systems.
Trong năm 2017, nhiều ngôi nhà đã sử dụng các hệ thống quang điện độc lập nhỏ.
The Southland District Council has partnered with Meridian Energy to develop renewable energy sources for the island, and experiments with photovoltaic and wind generation are in progress.
Hội đồng Quận Southland đã hợp tác với công ty năng lượng nhà nước Meridian Energy để phát triển các nguồn năng lượng tái tạo cho hòn đảo này, và các thí nghiệm với quang điệnđiện gió đang được tiến hành.
So going back to what I was saying before about all power being produced -- well, other than photovoltaic -- being produced by this boiling of steam and turning a turbine, that's actually not that efficient, and in fact, in a nuclear power plant like this, it's only roughly 30 to 35 percent efficient.
Việc đó hoàn toàn không hiệu quả Sự thật là trong những nhà máy điện hạt nhân như vậy, năng suất chỉ từ khoảng 30 tới 35%
There are some basic sustainable attributes available for the warehouse applications that are able to reduce energy consumption and the amount of carbon emission: 'Solar photovoltaic roof panels: generation of energy from a renewable source, minimizing the need for fossil fuels and reducing the dependency on the electrical grid distribution system.
Có một số thuộc tính bền vững cơ bản có sẵn cho các ứng dụng kho có khả năng giảm mức tiêu thụ năng lượng và lượng phát thải carbon: ' Tấm lợp quang điện mặt trời: tạo ra năng lượng từ nguồn tái tạo, giảm thiểu nhu cầu nhiên liệu hóa thạch và giảm sự phụ thuộc vào hệ thống phân phối lưới điện.
SolarStrong is SolarCity's 5-year plan to build more than $1 billion in solar photovoltaic projects for privatized military housing communities across the United States, announced in late 2011.
SolarStrong là kế hoạch trong 5 năm của SolarCity đầu tư hơn 1 tỷ $ để xây dựng các dự án quang điện phục vụ cho việc tư nhân hóa các khu nhà ở cho quân đội trên nước Mỹ, được công bố cuối năm 2011.
Solar photovoltaics is now, after hydro and wind power, the third most important renewable energy source in terms of globally installed capacity.
Hiện nay, quang điện mặt trời, sau thủy điện và năng lượng gió, là nguồn năng lượng tái tạo quan trọng thứ ba về năng lực lắp đặt toàn cầu.
Mitsubishi Electric manufactures electric and architectural equipment, and is a major worldwide producer of photovoltaic panels.
Mitsubishi Electric sản xuất thiết bị điện và kiến trúc, và là nhà sản xuất lớn trên toàn thế giới về tấm lợp điện mặt trời.
Quantum dots may be able to increase the efficiency and reduce the cost of today's typical silicon photovoltaic cells.
Các chấm lượng tử có thể làm tăng hiệu quả và giảm chi phí của silicon điển hình hiện nay của các tế bào quang điện.
This compares favorably to today's photovoltaic cells which can only manage one exciton per high-energy photon, with high kinetic energy carriers losing their energy as heat.
Điều này khá cao so với các tế bào quang điện ngày nay mà chỉ có thể quản lý một exciton mỗi photon năng lượng cao, với các hãng năng lượng động học cao mất đi năng lượng của họ như là nhiệt.
For conventional crystalline silicon photovoltaics, the EPBT is higher than for thin-film technologies such as CdTe-PV or CPV-systems.
Đối với quang điện silicon tinh thể thông thường , EPBT cao hơn so với các công nghệ màng mỏng như CdTe-PV hoặc các hệ thống CPV .
Selenium sulfide is being studied in the manufacture of photovoltaic solar cells.
Sulfua Seleni đang được nghiên cứu sản xuất các tế bào năng lượng mặt trời.
We're using energy we can harvest on our roofs, and also on the training pitches, which will be covered with large, flexible membranes, and we will see in the next years an industry coming up with flexible photovoltaics, giving the possibilities of shading against strong sun and producing electric energy in the same time.
Chúng tôi sử dụng năng lượng có được ngay trên mái nhà, và cả trên chốt huấn luyện, thứ sẽ được bao phủ bởi các màng lớn, linh hoạt, và chúng ta sẽ thấy trong các năm tới ngành công nghiệp phát triển với quang điện linh hoạt, cung cấp cho mái vòm các khả năng chống lại nắng gắt và sản sinh điện năng cùng lúc.
(Music) The Solar Challenger was made to serve as a symbol that photovoltaic cells can produce real power and will be part of the world's energy future.
(Nhạc) Thách thức Năng lượng như một biểu tượng các tế bào quang điện có thể sản xuất năng lượng thật. một phần tương lai năng lượng thế giới .
I'm guessing she blew out her photovoltaic capabilities fighting that military android.
Tôi đoán cô ta đã mất khả năng quang điện của mình chiến đấu với Android quân sự.
So we created a huge asset by placing photovoltaics there on the roof.
Vì vậy, chúng tôi tạo ra một số tiền lớn bằng cách đặt quang điện trên mái nhà.
Installations may be ground-mounted (and sometimes integrated with farming and grazing) or built into the roof or walls of a building (either building-integrated photovoltaics or simply rooftop).
Các thiết bị có thể được gắn trên mặt đất (và đôi khi được tích hợp với nông nghiệp và chăn thả) hoặc được xây dựng trên mái nhà hoặc tường của một tòa nhà (hoặc quang điện tích hợp xây dựng hoặc đơn giản là trên mái nhà).
For example, RETScreen has been used: to retrofit the Empire State Building with energy efficiency measures at the manufacturing facilities of 3M Canada extensively by the Irish wind industry to analyze potential new projects to monitor the performance of hundreds of schools in Ontario by Manitoba Hydro's combined heat & power (bioenergy optimization) program to screen project applications to manage energy on university and college campuses in a multi-year assessment and evaluation of photovoltaic performance in Toronto, Canada to analyze solar air heating at U.S. Air Force installations for municipal facilities, including identifying opportunities for energy efficiency retrofits in various Ontario municipalities.
Ví dụ: RETScreen đã được sử dụng: để cải tạo Tòa nhà chọc trời Empire State bằng các biện pháp tiết kiệm năng lượng tại các cơ sở sản xuất 3M của Canada rộng rãi bởi ngành năng lượng gió của Ireland để phân tích các dự án tiềm năng mới để giám sát việc thực hiện hàng trăm trường học ở Ontario bởi chương trình kết hợp nhiệt và điện (tối ưu hóa năng lượng sinh học) của Manitoba Hydro cho các ứng dụng dự án màn chắn để quản lý năng lượng tại các trường đại học và cao đẳng nhằm đánh giá và thẩm định qua nhiều năm về hiệu suất quang điện tại Toronto, Canada để phân tích sưởi ấm không khí mặt trời tại các căn cứ Không lực Hoa Kỳ cho các cơ sở của thành phố, kể cả xác định cơ hội để nâng cấp hiệu suất năng lượng ở các đô thị Ontario khác nhau Bộ sưu tập rộng rãi các bài báo chi tiết nói về cách thức RETScreen được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau hiện có trên trang LinkedIn của RETScreen.
SolarStrong is ultimately expected to create up to 300 megawatts of solar generation capacity that could provide power to as many as 120,000 military housing units, which would make it the largest residential photovoltaic project in American history, if completed.
SolarStrong được kỳ vọng có thể tạo ra tới 300 megawatts khả năng phát điện mà có thể cung cấp cho 120,000 hộ nhà quân đội, điều này sẽ khiến nó trở thành dự án quang điện cho dân cư lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ một khi hoàn thành.
It often emphasizes taking advantage of renewable resources, e.g., using sunlight through passive solar, active solar, and photovoltaic equipment, and using plants and trees through green roofs, rain gardens, and reduction of rainwater run-off.
Nó thường nổi bậc việc lợi dụng nguồn tài nguyên tái tạo, ví dụ như, sử dụng ánh sáng mặt trời thông qua năng lượng mặt trời thụ động, năng lượng mặt trời chủ động và thiết bị quang điện, và sử dụng cây và cây thông qua tấm lợp lấy sáng, những vườn mưa và giảm dòng chảy nước mưa.
Other buildings are heated by a combined heat and power station burning wood chips, while many of the buildings have solar collectors or photovoltaic cells.
Các tòa nhà khác được sưởi ấm bởi nhiệt kết hợp và trạm điện đốt dăm gỗ, trong khi. nhiều trong những tòa nhà có thu năng lượng mặt trời hoặc các tế bào quang điện.
The Becquerel Prize for "outstanding merit in photovoltaics" is awarded annually at the European Photovoltaic Solar Energy Conference and Exhibition (EU PVSEC).
Giải Becquerel cho "thành tích xuất sắc trong quang điện" được trao giải hàng năm tại Hội nghị và Triển lãm Năng lượng Mặt trời Châu Âu (EU PVSEC). ^ R. Williams (1960).
As of 2014, photovoltaics recoup on average the energy needed to manufacture them in 0.7 to 2 years.
Tính đến năm 2014, quang điện thu hồi trung bình năng lượng cần thiết để sản xuất chúng trong 0,7 đến 2 năm.
Coumarin is also used as a gain medium in some dye lasers, and as a sensitizer in older photovoltaic technologies.
Coumarin cũng được sử dụng làm môi trường khuếch đại trong một số laser nhuộm, và là chất nhạy cảm trong các công nghệ quang điện cũ.
But geothermal, concentrating solar, advanced photovoltaics, efficiency and conservation.
Nhưng địa nhiệt, năng lượng mặt trời, hiệu quả và bảo tồn.
In 1839, at age 19, experimenting in his father's laboratory, Becquerel created the world's first photovoltaic cell.
Năm 1839, ở tuổi 19, ông đã thử nghiệm trong phòng thí nghiệm của cha mình, Edmond Becquerel đã tạo ra pin quang điện đầu tiên trên thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photovoltaic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.