photographic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ photographic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photographic trong Tiếng Anh.

Từ photographic trong Tiếng Anh có các nghĩa là như chụp ảnh, thợ chụp ảnh, chụp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ photographic

như chụp ảnh

adjective

and started recording audio and photographs.
và bất đầu ghi âm cũng như chụp ảnh.

thợ chụp ảnh

adjective

Some were taken by photographers, others by guests on their cellphones.
Vài tấm được chụp bởi thợ chụp ảnh, số khác thì chụp bởi điện thoại của khách mời.

chụp ảnh

adjective

Even in consumer cameras, we no longer use photographic film.
Ngay cả đối với máy ảnh sử dụng, chúng ta cúng không còn dùng đến phim chụp ảnh.

Xem thêm ví dụ

The photograph initially appeared in newspapers around the world, including on page 7 of The New York Times on September 12, 2001.
Tấm ảnh ban đầu xuất hiện trên các mặt báo khắp thế giới, bao gồm trang 7 của tờ The New York Times vào ngày 12 tháng 9 năm 2001.
I'm a photographer.
Còn tôi là một nhà nhiếp ảnh.
Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents.
Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi.
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures.
Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”.
No photograph of a living Miss Waldron's red colobus is known to exist.
Không có bức ảnh của khỉ đỏ colobus Waldron được biết là tồn tại.
As a student at Anyang Art High School, Park posted photographs of herself on the internet, becoming an online celebrity due to her close physical resemblance to actress Jun Ji-hyun.
Là một sinh viên tại trường trung học Nghệ thuật Anyang,trở thành một người nổi tiếng trực tuyến do sự tương đồng về thể chất cô gần gũi với nữ diễn viên Jun Ji - hyun.
2017: Tran Tuan Viet is recognized as the most successful Vietnamese photographer of National Geographic Your Shot community.
Năm 2017, Tuấn Việt được ghi nhận là nhiếp ảnh gia Việt Nam thành công nhất tại cộng đồng nhiếp ảnh YourShot.
The film was directed by Kerry Girvin and co-produced by photographer Norman Jean Roy.
Bộ phim được đạo diễn bởi Kerry Girvin và đồng sản xuất bởi nhiếp ảnh gia Norman Jean Roy.
This one, however, is in central British Columbia where I photographed it.
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass.
Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt.
On 18 February 1930, after searching for nearly a year and examining nearly 2 million stars, Tombaugh discovered a moving object on photographic plates taken on 23 January and 29 January of that year.
Vào ngày 18 tháng 2 năm 1930, sau khi tìm kiếm gần một năm và kiểm tra gần 2 triệu ngôi sao, Tombaugh đã phát hiện ra một vật thể di chuyển trên các tấm ảnh chụp vào ngày 23 tháng 1 và 29 tháng 1 năm đó.
"Photograph", also written with McDaid whilst touring with his band Snow Patrol in May 2012, is a "timeless ballad".
"Photograph", cũng được viết cùng McDaid khi anh đang lưu diễn cùng Snow Patrol vào tháng 5 năm 2012, là một bản "ballad bất diệt".
The photographer's ready.
Thợ ảnh sẵn sàng rồi.
Photo illustrations by David Stoker; right: photograph by Welden C.
Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C.
A highlight of the series in 1959 was when the Russians allowed Moore to be the first Westerner to see the photographic results of the Luna 3 probe, and to show them live on air.
Một dấu ấn nổi bật của chương trình là vào năm 1959, Liên Xô cho phép Moore với tư cách là người phương Tây đầu tiên tới xem kết quả hình ảnh thu được từ tàu thăm dò Luna 3, và tường thuật trực tiếp sự kiện trên sóng truyền hình.
In 2014, the National Geographic photo contest received more than 9,200 submissions by professional photographers and enthusiasts from over 150 countries.
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
How can we do anything while she has the photographs?
Làm sao bọn anh có thể làm được gì khi mà cô ta có những tấm ảnh?
We held her, talked to her, hugged her, kissed her, and took as many photographs of her as we could.
Chúng tôi bồng ẵm, chuyện trò, ôm ấp và hôn cháu cũng như cố gắng chụp càng nhiều hình càng tốt.
Somewhere in here there is actually a series of photographs -- here we go.
Vài nơi trong này thực ra đã có một series các bức ảnh -- chúng ta bắt đầu.
The convoy arrived on 2 September, and the escort carrier's planes photographed the landing of the occupation troops at Yokohama the same day.
Đoàn tàu đến nơi vào ngày 2 tháng 9, và máy bay của nó tiến hành các phi vụ trinh sát hình ảnh hỗ trợ cho cuộc đổ bộ của lực lượng chiếm đóng lên Yokohama cùng ngày hôm đó.
The camera features a 16 megapixel CMOS sensor and a 21x optical zoom lens, as well as Wi-Fi and 3G connectivity, and a GPS receiver by which the camera can make geotagged photographs.
Máy ảnh 16 megapixel cảm biến CMOS và ống len zoom quang học 21x, cũng như kết nối Wi-Fi và 3G, và thiết bị thu GPS giúp cho máy ảnh có thể gắn thẻ địa lý.
The photograph for which he posed was published in newspapers throughout the country.
Bức ảnh mà ông được chụp đã được xuất bản trên báo chí trong cả nước.
During Sorry Business, family members will take on specific roles and responsibilities, protocols such as limiting the use of photographs, saying the name of the deceased, and holding a smoking ceremony are all a sign of respect and allow for a peaceful transition of the spirit.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
Alidaunia was established in March 1976 and in 1978 was licensed for film and photographic work.
Alidaunia được thành lập trong tháng 3/1976 và năm 1978 được cấp giấy phép làm dịch vụ chụp hình, quay phim từ trên không.
She worked for 12 years as a GIS developer before becoming a professional photographer.
Cô đã 12 năm làm việc với tư cách nhà phát triển GIS trước khi trở thành một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photographic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.