pianta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pianta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pianta trong Tiếng Ý.
Từ pianta trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực vật, cây, bình đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pianta
thực vậtnoun Per cui questa è una pianta che imita la prima pianta. Loài thực vật này đang bắt chước loài thực vật đầu tiên. |
câynoun Un tipo di pianta così non l'ho mai visto fino ad ora. Loại cây này từ trước đến nay tôi chưa từng thấy. |
bình đồnoun |
Xem thêm ví dụ
Decomponendosi, il legno di questa pianta produce un olio e una resina profumati. Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra. |
11 E avvenne che l’esercito di Coriantumr piantò le sue tende presso la collina di Rama; ed era la stessa collina dove mio padre Mormon anascose gli annali che erano sacri per il Signore. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Su qualsiasi piantagione, il 20 per cento degli alberi produce l'80 per cento del raccolto, quindi Mars sta verificando il genoma, stanno sequenziando il genoma delle piante di cacao. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
Nel 1818 l’inglese William Cattley ricevette una partita di piante tropicali provenienti dal Brasile. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
Nell'angolo in alto a sinistra, per esempio, c'è un'erba, è chiamata Eragrostis nindensis, ha un parente stretto chiamato Eragostis tef – molti di voi potrebbero conoscerla come "teff" – è un alimento principale in Etiopia, è senza glutine, ed è una pianta che ci piacerebbe rendere resistente alla siccità. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
Dalla pianta del piede fino alla testa non c’è in esso alcun punto sano”. — Isaia 1:5, 6. Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
Come faceva Giona a dare più importanza a una singola pianta che a 120.000 esseri umani, senza contare il loro bestiame? Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ? |
Non sta uccidendo tutte le piante. Nó ko làm chết toàn bộ cây cối. |
I suoi esperimenti hanno dimostrato che estratti di foglie da piante di tabacco schiacciate e infettate rimangono infettive dopo la filtrazione. Các thí nghiệm của ông cho thấy chất chiết xuất từ lá cây thuốc lá bị nhiễm bệnh vẫn còn lây nhiễm sau khi lọc. |
Il padre trentaduenne ha seguito il pianto e ha scavato tra le macerie fino a quando ha trovato il figlio di cinque anni e il corpo della moglie incinta, che faceva da scudo al figlio di nove mesi riparandolo dal tetto della casa che era collassato. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Perché dovremmo ancora aver bisogno delle piante? Vậy ta cần cây để làm gì nữa? |
Commentando il significato di questi riferimenti, il botanico Michael Zohary osserva: “Perfino nella letteratura comune, non specialistica, nel trattare vari aspetti della vita non si trovano tanti riferimenti alle piante quanti se ne trovano nella Bibbia”. Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Sai, se sei interessato alle piante ti conviene leggere Guida all'Erbologia di Goshawk. nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk. |
E così, quando la USDA ha finalmente riconosciuto che sono le piante, più che gli animali, a rendere le persone sane, ci hanno incoraggiato, attraverso questa rozza piramide alimentare, a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
E certamente sarò gioioso in Gerusalemme ed esulterò del mio popolo; e non si udrà più in essa suono di pianto né suono di grido di lamento”. Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”. |
Può darsi che ci piaccia conoscere gli animali e le piante. Có lẽ bạn thích biết về thú vật hay thảo mộc. |
(Giona 4:1-8) Giona provò commiserazione per la pianta morta, ma avrebbe fatto meglio a provare commiserazione per i 120.000 uomini di Ninive che ‘non conoscevano affatto la differenza fra la destra e la sinistra’. — Giona 4:11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
Ma se è una pianta cattiva, devi estirparla subito, nell’istante stesso in cui la riconosci. Nhưng nếu là một ngọn cỏ dữ, thì phải liệu mà rứt nhổ nó đi liền liền, khi người ta nhận ra nó là bê bối. |
Sì, ho pianto. Đúng, tôi đã khóc. |
Uno dei sintomi è il pianto ininterrotto del bambino per diverse ore almeno tre giorni alla settimana. Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần. |
Gli atomi che costituivano il corpo di chi è morto da tanto tempo si sono ormai sparsi in tutta la terra, e spesso sono entrati a far parte di altri esseri viventi, piante e animali, sì, persino di altri esseri umani che poi sono morti a loro volta. Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa. |
Nel 1999, quando è stata presentata la traduzione delle Scritture Greche Cristiane in croato, migliaia di persone hanno pianto di gioia. Khi Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp được ra mắt bằng tiếng Croatia vào năm 1999, hàng ngàn người vui mừng đến rơi lệ. |
Queste piante sono adorate dagli indigeni Nama che le ritengono personificazioni degli antenati, mezzi uomini e mezze piante. Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật. |
E nell'ambito della protezione delle piante sono approdato alla disciplina della disinfestazione biologica, che noi definiamo come l'utilizzo di organismi viventi per ridurre la popolazione di parassiti nocivi. Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng. |
* I ricercatori hanno scoperto che le mutazioni possono provocare cambiamenti ereditari nelle piante e negli animali. Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pianta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pianta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.