pianificazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pianificazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pianificazione trong Tiếng Ý.
Từ pianificazione trong Tiếng Ý có nghĩa là hoạch định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pianificazione
hoạch địnhnoun (previsione dei tempi giusti per compiere un'attività) Lascia che lo Spirito guidi la tua pianificazione. Hãy để Thánh Linh hướng dẫn chương trình hoạch định của các anh chị em. |
Xem thêm ví dụ
Ad esempio, un'app di modifica di video può modificare i tuoi video e caricarli sul tuo canale YouTube, oppure un'app di pianificazione eventi può creare un evento su Google Calendar. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Volare sopra oceani immensi, attraversare grandi deserti, e volare da un continente all’altro richiede un’attenta pianificazione per assicurarsi un arrivo sicuro alla destinazione programmata. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
E stiamo operando con un deficit di pianificazione urbana complessivo. Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị. |
Come potere vedere, queste sono opere sulla pianificazione familiare, l'elezione in conformità con la legge e la propaganda dell'istituzione dell'Assemblea Popolare. Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội. |
La pianificazione della forza lavoro sarà più importante di quella finanziaria. Kế hoạch nhân sự sẽ quan trọng hơn kế hoạch tài chính. |
Calvin osserva: “A parte i preparativi per l’inverno e per l’accoppiamento, che sono stimolati da ormoni, gli animali manifestano una scarsissima propensione alla pianificazione su tempi che superino qualche minuto”. Calvin nhận xét: “Ngoài việc giao phối và sửa soạn cho mùa đông, là khả năng do kích thích tố thúc đẩy, điều khiến ta ngạc nhiên là thú vật biểu hiện rất ít bằng chứng về khả năng trù liệu trước, dù chỉ là vài phút”. |
Ispirate la pianificazione locale a mettete siti alimentari nel cuore della città e nel piano della città, non relegateli ai margini degli insediamenti in cui nessuno li può vedere. Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy. |
È vero, risparmiare energia può richiedere più impegno e pianificazione, ma ne vale la pena. Đúng là việc tiết kiệm năng lượng có thể đòi hỏi phải nỗ lực và sắp xếp trước, nhưng hãy nghĩ đến các lợi ích. |
Le cose a cui dovremmo pensare, la pianificazione per il futuro così che tutto non finisca - bene, così da minimizzare la turbolenza quando davvero troviamo il modo risolvere l'invecchiamento. Những điều ta phải suy nghĩ, lên kế họach để ta giảm thiểu sự hỗn lọan khi ta thực sự tìm ra cách chống lão hóa. |
Quando la Square, nel 1986, diviene una compagnia indipendente, egli assume il ruolo di Direttore di Pianificazione e Sviluppo. Khi Square Soft trở thành một công ty độc lập vào năm 1986, ông trở thành nhân viên chính thức với chức danh là Giám đốc điều hành kế hoạch và phát triển. |
Beh, qui la popolazione conta perché lì abbiamo già due o tre bambini per donna, la pianificazione familiare è largamente usata, e la crescita della popolazione finirà. À, đây là lúc [ gia tăng ] dân số can thiệp bởi [ ở các nền kinh tế mới nổi ] chúng ta đã giữ tỉ lệ 2- 3 con/ phụ nữ, kế hoạch hoá gia đình được phổ biến rộng rãi và gia tăng dân số đang dần tiến đến mức dừng. |
Fratelli e sorelle, nessuno di noi costruirebbe consapevolmente la propria casa, il proprio ufficio o un sacro luogo di culto sulla sabbia, sul pietrisco o senza un’adeguata pianificazione e senza i giusti materiali. Thưa các anh chị em, không ai trong chúng ta sẽ cố tình xây cất nhà của mình, chỗ làm việc, hoặc các ngôi nhà thờ phượng thiêng liêng trên cát, đống gạch vụn, hoặc không có sơ đồ và các vật liệu thích hợp. |
Volare sopra oceani immensi, attraversare grandi deserti e volare da un continente all’altro richiede un’attenta pianificazione per assicurarsi un arrivo sicuro alla destinazione programmata. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
La serata familiare è un momento prezioso per rendere testimonianza in un ambiente sicuro; acquisire abilità di insegnamento, di pianificazione e di organizzazione; rafforzare i legami familiari; sviluppare tradizioni di famiglia; conversare e, cosa più importante, divertirsi tanto insieme! Buổi họp tối gia đình là thời gian quý báu để làm chứng trong một môi trường an toàn; học cách giảng dạy, hoạch định và các kỹ năng tổ chức; củng cố mối quan hệ gia đình; phát triển các truyền thống gia đình; nói chuyện với nhau; và quan trọng hơn là có thời gian tuyệt vời với nhau! |
La medicina riproduttiva affronta temi di educazione sessuale, la pubertà, la pianificazione familiare, il controllo delle nascite, la sterilità, le malattie del sistema riproduttivo (comprese le malattie sessualmente trasmissibili) e la disfunzione sessuale. Y học sinh sản giải quyết các vấn đề về sức khỏe tình dục, tuổi dậy thì, kế hoạch hóa gia đình, kiểm soát sinh, vô sinh, bệnh qua đường sinh sản (bao gồm cả các bệnh lây truyền qua đường tình dục) và rối loạn chức năng tình dục . |
Qui pianificazione familiare e migliore sopravvivenza dei figli sono necessarie. Và đó là những nơi mà kế hoạch hóa gia đình và sự tồn tại của trẻ em trở nên cần thiết. |
Non siamo il prodotto determinato da miliardi di anni di pianificazione e progettazione evoluzionaria. Chúng ta không phải là sản phẩm được định trước của hàng tỉ năm hoạch định và phát kiến của tiến hóa. |
Ma ora il Bangladesh -- è il miracolo degli anni ́80: gli imam promuovono la pianificazione delle famiglie. Nhưng giờ đây, Bangladesh -- đó là sự kì diệu vào những năm 80: Các lãnh tụ hồi giáo bắt đầu cổ động kế hoạch hóa gia đình |
Delegano l'istruzione sul nutrimento infantile, la pianificazione familiare, il sesso sicuro, tutte cose che gli infermieri semplicemente non hanno tempo di fare. Họ giao phó việc dạy cho trẻ ăn, kế hoạch hóa gia đình, quan hệ tình dục an toàn hơn, các hành động mà các y tá đơn giản là không có thời gian làm. |
Il fatto è che la mancanza di un’opportuna pianificazione può avere effetti devastanti, come nel caso di uragani o altri disastri naturali. Thực tế cho thấy rằng không trù tính thì hậu quả có thể rất tai hại, chẳng hạn khi tai ương ập đến. |
Una nota sulla sua morte, che è così devastante, è che a dispetto dell'aver predicato la guerra all'Iraq basandosi su un legame tra Saddam Hussein e i terroristi dell'11 Settembre, credeteci o no, l'amministrazione Bush e gli altri invasori non fecero piani, nessuna pianificazione prima della guerra, per rispondere al terrorismo. Một lưu ý về cái chết của anh, nó thật bi thảm ở chỗ dù cho rằng nguyên nhân chiến tranh ở Iraq là do mối liên kết giữa Saddam Hussein và chủ nghĩa khủng bố ngày 11/09, tùy bạn tin hay không, thì chính phủ Bush hay quân gây chiến chẳng lên kế hoạch trước chiến tranh, hay có kế hoạch nào đối phó với khủng bố. |
Lascia che lo Spirito guidi la tua pianificazione. Hãy để Thánh Linh hướng dẫn chương trình hoạch định của các anh chị em. |
La scheda "Viaggi" organizza le prenotazioni confermate e le attività recenti relative ai viaggi per una pianificazione più semplice. Để giúp bạn lên kế hoạch dễ dàng hơn, tab "Chuyến đi" sắp xếp các thông tin đặt chỗ đã xác nhận và các hoạt động gần đây liên quan đến chuyến đi. |
La Gosbank era una delle tre autorità economiche dell'URSS, insieme al Comitato statale per la Pianificazione (Gosplan) e al Comitato per la Fornitura di Materiali Tecnici (Gossnab). Gosbank là một trong ba cơ quan kinh tế của Liên Xô, hai cơ quan kia là "Gosplan" (Ủy ban Kế hoạch Nhà nước) và "Gossnab" (Ủy ban Nhà nước về Cung cấp Vật liệu Kỹ thuật). |
Si tratta di una " pianificazione " tra virgolette che non aveva a cuore il nostro interesse. Chính " hoạch định chính sách " -- xin trích dẫn - đã không lưu tâm đến lợi ích trên hết của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pianificazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pianificazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.