pianificare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pianificare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pianificare trong Tiếng Ý.
Từ pianificare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kế hoạch hóa, lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pianificare
kế hoạch hóaverb |
lịch biểuverb |
Xem thêm ví dụ
La maggior parte delle autorità locali, quando decidono di pianificare per i successivi 10, 15, 20 anni la propria comunità ancora partono dall'assunto che ci sarà maggiore disponibilità di energia, più auto, più edifici, più lavoro, più crescita e così via. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Pianificare di agire come gruppo o individualmente (la riunione è diretta da una presidenza o da un capogruppo). Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn). |
E sono finito nell'ambiente spaziale, veramente coinvolto con la NASA, seduto nel consiglio consultivo della NASA, a pianificare missioni spaziali, andare in Russia, passare per il protocollo biomedico del pre- cosmonauta, e tutte queste cose, fino a volare alla stazione spaziale internazionale con le nostre telecamere 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
A meno di non pianificare di restare rintanati sottoterra per tutto il tempo su ogni nuovo pianeta, dobbiamo trovare modi migliori di proteggerci senza bisogno di ridurci a portare un'armatura che pesa quanto noi, o senza bisogno di nascondersi dietro un muro di piombo. Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta, |
Riunirsi in consiglio per parlare delle responsabilità, delle opportunità e delle difficoltà locali e pianificare come agire Cùng nhau bàn bạc về các trách nhiệm, cơ hội, và thử thách ở địa phương rồi hãy lên kế hoạch để hành động |
Il ragionamento di alcuni è che pianificare il futuro porta inevitabilmente a delusione e frustrazione. Một số người lý luận rằng những ai dự tính cho tương lai cuối cùng cũng thất vọng. |
Dovete usare le informazioni contenute in questo R2 per pianificare l'attacco. Chúgn ta phải dùng thông tin trong R2... Để lập kế hoạch tấn công. |
Così, ogni domenica, quando teniamo le riunioni del Sacerdozio di Melchisedec e della Società di Soccorso, ci riuniamo per discutere e pianificare come svolgeremo la Sua opera. Vì vậy mỗi Chủ Nhật, khi chúng ta tụ họp trong các buổi họp Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Hội Phụ Nữ, chúng ta tụ họp để thảo luận và hoạch định cách chúng ta sẽ hoàn thành công việc của Ngài. |
E dobbiamo pensare a pianificare un po'. Và chúng ta cần nghĩ đôi chút đến việc lập kế hoạch. |
Nel 2002 venne incaricato di pianificare gli after-party in ciascuna delle cinque città dell’Anger Management Tour, insieme a Ludacris ed Eminem. Vào năm 2002, Braun được thuê tổ chức các buổi tiệc hậu trường ở từng thành phố trong số năm thành phố của chuyến lưu diễn Anger Management Tour, với sự góp mặt của Ludacris và Eminem. |
Dovremmo prendere l’abitudine di pianificare le cose, considerando anche possibili ritardi. Chúng ta nên tập thói quen tính toán trước thật kỹ, phòng xa những sự chậm trễ có thể xảy ra. |
In alcune lingue il mese di gennaio è stato chiamato così in suo onore perché l’inizio dell’anno era un momento sia per riflettere sia per pianificare. Một số ngôn ngữ đặt tên tháng Giêng theo tên ông vì đầu năm là một thời gian để ngẫm nghĩ cũng như hoạch định. |
Ho messo degli appunti online, quindi, se volete, potete pianificare la vostra fine. Tôi đã đăng bảng này lên mạng nên nếu muốn, các bạn có thể tự lên kế hoạch cho cái kết của chính bạn. |
E l'idea fondamentale è che volete pianificare i vostri movimenti allo scopo di minimizzare le conseguenze negative del rumore. Và ý tưởng cơ bản là bạn muốn lập kế hoạch cho các sự vận động để tối thiểu hoá các hậu quả xấu của tín hiệu nhiễu. |
Per più di due decenni, bin Laden è stato il leader e il simbolo di al Qaeda e ha continuato a pianificare attacchi contro il nostro paese ed i nostri amici e alleati. Suốt hai thập niên, bin Ladan là lãnh tụ và biểu tượng của al Qaeda và đã lên kế hoạch tấn công nước, các nước bạn và đồng minh của ta. |
Non pensare di dover pianificare tutto nei minimi dettagli prima di cominciare. Đừng đợi đến khi bạn chắc chắn về mọi chi tiết trong kế hoạch thì mới bắt tay vào làm. |
Dobbiamo pianificare un modo per entrare in quella... Chúng ta phải tìm được cách để vào trong đó. |
A Graziani fu concesso di continuare a pianificare in relativa pace e l'avanzata italiana verso Marsa Matruh fu programmata per metà dicembre. Graziani được phép tiếp tục lên kế hoạch cho một cuộc tiến quân chậm rãi về Matruh được dự kiến sẽ tiến hành vào giữa tháng 12. |
Quando si discute e si pianificano le risorse e l'energia necessarie per il futuro, per l'umanità su questo pianeta, bisogna pianificare per 10 miliardi. Vậy khi các bạn bàn luận và lên kế hoạch tài nguyên và năng lượng cho tương lai, cho loài người trên hành tinh này, bạn phải lên kế hoạch cho 10 tỉ người. |
Penso che un'altra cosa da aggiungere sia, se avete degli impiegati, se avete un'azienda, che avrete determinate responsabilità nel dimostrare che state pensando anche a loro, e che state cercando di pianificare. Nhưng tôi thấy cũng cần phải nói thêm rằng, nếu bạn không có nhân viên, và bạn không có công ty nào thì tôi nghĩ bạn vẫn cần có những trách nhiệm nhất định cho thấy rằng bạn đang suy nghĩ trước vì họ, và bạn đang có kế hoạch. |
Come altri comandanti bolscevichi che non avevano esperienza di accademia militare, egli venne assistito nell'operazione da ex ufficiali zaristi del suo staff, ma questo non nega il suo ruolo nel pianificare e mettere in atto l'impresa. Giống như các chỉ huy Bolshevik khác không được giáo dục quân sự, ông đã được các cựu sĩ quan quân đội hỗ trợ trong hoạt động này nhưng thực tế này không phủ nhận vai trò của chính ông trong việc lập kế hoạch và dẫn đầu chiến dịch. |
Agassiz sarebbe andato a Washington a spese del governo per pianificare l'organizzazione insieme agli altri. Agassiz đã tới Washington bằng tiền tài trợ của chinh phủ để lập kế hoạch tổ chức với các người khác, và Viện được thành lập. |
Significa apprendere scoprendo, che è l'opposto del pianificare il futuro. Đó là động lực khám phá sẽ giúp bạn hành động theo cách của mình chứ không phải chỉ lên kế hoạch. |
Poiché le dimensioni degli schermi dei cellulari sono limitate, è fondamentale pianificare con cura il posizionamento degli annunci. Điện thoại di động có giới hạn kích thước màn hình, điều này có nghĩa là việc lập kế hoạch cẩn thận đối với vị trí đặt quảng cáo là đặc biệt quan trọng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pianificare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pianificare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.