veranda trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veranda trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veranda trong Tiếng Anh.

Từ veranda trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiên, hè, mái hiên, hành lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veranda

hiên

noun

We sit with our Bibles and textbooks on a small veranda attached to his house.
Chúng tôi ngồi nơi hiên nhà, mở Kinh Thánh và ấn phẩm ra để học.

noun

mái hiên

noun

Tea is being served on the veranda.
Trà đã sẵn sàng ngoài mái hiên.

hành lang

noun

The key should be in a flowerpot on the veranda.
Chìa khóa chắc ở trong chậu hoa trên hành lang.

Xem thêm ví dụ

I saw you cooling yourself on your nice, big veranda.
Tôi thấy cô ở hàng lang
I've watched you at garden parties, on verandas, at the races.
Anh đã theo dõi em tại các bữa tiệc sân vườn, trên các hành lang, tại các cuộc đua.
Large verandas and main halls were constructed at many popular sites during the Edo period to accommodate large numbers of pilgrims.
Các mái hiên lớn và hội trường chính đã được xây dựng tại nhiều công trình nổi tiếng trong suốt thời kỳ Edo để chứa được số lượng lớn những khách hành hương.
Before going to bed, the student asked his host for permission to go out onto the veranda in the morning to watch the sunrise.
Trước khi đi ngủ, người học Kinh-thánh hỏi chủ nhà cho phép để đi ra ngoài hiên để xem mặt trời mọc vào sáng hôm sau.
Almost the next minute she heard footsteps in the compound, and then on the veranda.
Hầu hết các phút tiếp theo, cô nghe tiếng bước chân trong khu phức hợp, và sau đó trên hiên.
She was actually left alone as the morning went on, and at last she wandered out into the garden and began to play by herself under a tree near the veranda.
Cô thực tế còn một mình như buổi sáng đã đi, và cuối cùng cô ấy đi lang thang ra vào khu vườn và bắt đầu chơi một mình dưới một gốc cây gần hiên.
She was grinding her teeth and saying this over and over again when she heard her mother come out on the veranda with some one.
Cô nghiến răng của mình và nói rằng điều này hơn và hơn nữa khi nghe cô mẹ đi ra trên hiên với một số một.
Echo is shown to have her own mind when she saves the bottle of antidote that Vincent almost drops off the veranda, because she remembered what Oz said the first time they meet.
Thực tế, Echo không hoàn toàn vô cảm khi cô đưa tay ra đỡ lọ thuốc giải khi Vincent thả cho nó rơi vỡ, cô nhớ những lời Oz đã nói với mình khi lần đầu tiên họ gặp nhau.
And as a result the Dutch officials begun to adapt to the tropical condition by applying native elements such as wide-open veranda, ventilation and indigenous high pitch roofing into their villas.
Và kết quả là các quan chức Hà Lan bắt đầu thích nghi với điều kiện nhiệt đới bằng cách áp dụng các yếu tố bản địa như hiên rộng, thông gió và lợp mái cao bản địa vào biệt thự của họ.
Tea is being served on the veranda.
Trà đã sẵn sàng ngoài mái hiên.
We sit with our Bibles and textbooks on a small veranda attached to his house.
Chúng tôi ngồi nơi hiên nhà, mở Kinh Thánh và ấn phẩm ra để học.
Toen or Veranda.
Nó hay ở tầng nước mặt.
This replica is also placed in the same location on the bulkhead of the veranda deck where it had been initially mounted on the morning of September 2, 1945, by Chief Carpenter Fred Miletich.
Bản sao này cũng được đặt trong cùng vị trí trên các vách ngăn của tầng hiên, nơi lá cờ được thuyền trưởng Carpenter Fred Miletich kéo lên lần đầu vào sáng ngày 2 tháng 9 năm 1945.
COVER: On the veranda of a home in Camp Perrin, a retired couple conduct a Bible study.
HÌNH BÌA: Một cặp vợ chồng hưu trí đang điều khiển học hỏi Kinh Thánh ở hành lang của một nhà tại Camp Perrin.
The key should be in a flowerpot on the veranda.
Chìa khóa chắc ở trong chậu hoa trên hành lang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veranda trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.