picca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picca trong Tiếng Ý.
Từ picca trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngọn giáo, Mâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picca
ngọn giáonoun Vuoi che metta una picca nelle mani di mia nipote? Ngài muốn tôi đặt ngọn giáo vào tay cháu gái tôi ư? |
Mâunoun (arma inastata) |
Xem thêm ví dụ
Scusami, figliolo, ma la testa di tuo padre potrebbe essere su una picca molto presto. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
Quanta gente, solo in questa città, vorrebbe vedere la sua testa su una picca? Nội trong kinh thành này đã có bao nhiêu kẻ muốn thấy đầu Joffey cắm trên cọc rồi? |
L'unica pace che accetterò è la testa di tuo padre su una picca. Thứ duy nhất ta muốn là đầu của cha ngươi cắm trên lưỡi giáo. |
La tua testa potrebbe finire su una picca in un batter d'occhio. Ta có thể lấy đầu ông bằng 1 nhát kiếm trong nháy mắt! |
Montero'la testa di Roose Bolton su una picca. Ta sẽ cắm đầu Roose Bolton lên cọc. |
Faro'appendere la tua testa su una picca! Ta sẽ cắm cọc đầu của ngươi! |
Vuoi che metta una picca nelle mani di mia nipote? Ngài muốn tôi đặt ngọn giáo vào tay cháu gái tôi ư? |
E se ci volti le spalle, saranno felici di vedere la tua testa infilzata su una picca. Và nếu anh " bật lại " chúng tôi, họ sẽ vui vẻ khi thấy đầu anh gắn trên một que sắt. |
Mentre Leezar penetra Belladonna, lui ti calera'su questa picca, per darti la completa sensazione della penetrazione. Khi Leezar làm việc với Belladonna, anh ta sẽ hạ ngươi xuống chiếc cọc đó, bằng cách đó, sẽ khiến ngươi cảm thấy khá hơn. |
Ma invece di ottenere la corona la testa di York fu messa su una picca dopo che fu ucciso in battaglia dai sostenitori della Regina. Nhưng thay vì đội vương miện, đầu của York lại bị gắn lên giáo sau khi ông bị giết trong trận chiến với lực lượng trung thần của Hoàng hậu. |
Se qualcuno ci avesse detto che non potevamo andare a letto insieme gli avremmo ficcato una picca su per il culo. Nếu ai đó nói cố nói chúng tôi rằng chúng tôi không thể nắm xuống như là những con người, chúng tôi sẽ cắm giáo vào mông chúng. |
Scavalcami di nuovo, e ti faccio scuoiare vivo e appendo la tua testa su una picca. Cậu mà qua mặt tôi lần nữa, tôi sẽ cho lột da cậu và cắm đầu cậu vào một cái cọc. |
Il tuo capo voleva le teste delle cinque famiglie su una picca. Đại ca của mày muốn đầu Rồng của Ngũ đại gia được thanh lý. |
Una talentuosa cacciatrice che avrebbe poi affrontato la Bestia armata solamente di una picca con punta d'acciaio. Một thợ săn lành nghề sau này sẽ đối mặt với quái thú với vũ khí duy nhất là thanh giáo thép. Gerard: |
E io sapro'che avrai mantenuto la tua parola quando vedro'la testa di Sansa Stark su una picca. Và ta sẽ biết ngươi là kẻ giữ lời hứa ngay khi ta thấy đầu Sansa cắm trên cọc. |
Griffin vuole la tua testa su una picca. Griffin muốn cắm đầu cô vào cọc sắt. |
Non avrà pace finché la mia testa non sarà su una picca. Chị ấy sẽ không ngừng tay cho tới khi đầu em cắm lên cọc. |
La testa di Lysa sarebbe stata infilzata su una picca seduta stante, se quella lettera fosse finita nelle mani sbagliate. Đầu của Lysa hẵn đã nằm trên cọc nếu như 1 người khác tìm thấy bức thư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới picca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.