piazzetta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piazzetta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piazzetta trong Tiếng Ý.
Từ piazzetta trong Tiếng Ý có nghĩa là quảng trường nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piazzetta
quảng trường nhỏ
|
Xem thêm ví dụ
Sono andato al mio lavoro come al solito alle dieci, ma la porta era chiusa e bloccata, con un piazzetta di cartone martellate al centro del pannello con una virata. Tôi đã đến công việc của tôi như thường lệ vào lúc 10:00, nhưng cửa đã bị đóng cửa và khóa, với một vuông nhỏ bìa cứng đập vào giữa bảng điều khiển với một tack. |
Il placemaking è ciò che vedete in quelle piazzette e in quei sentieri urbani ricoperti di opere d'arte dove chiunque può dipingere e dove a volte ci si incontra per parlare. Tạo dựng nơi chốn là khi bạn có những trung tâm thương mại nhỏ và những lối đi trong khu đô thị và rải rác các công trình nghệ thuật, nơi người ta vẽ và thỉnh thoảng mới được nêu ra. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piazzetta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piazzetta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.