piccante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piccante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piccante trong Tiếng Ý.
Từ piccante trong Tiếng Ý có nghĩa là cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piccante
cayadjective Non resisto nemmeno al cibo piccante, ma mia moglie lo adora. Tôi không thể chịu nổi đồ ăn cay nóng, nhưng vợ tôi thì lại thích chúng. |
Xem thêm ví dụ
Mi piace piccante. Con thích nó cay |
Se è vero che dire «l’ho già fatto» può evitarci di dover andare su uno skateboard, di dover accettare l’invito a fare un giro in moto o aiutarci a evitare di mangiare un piatto piccante, non è una scusa accettabile per evitare le responsabilità assunte per alleanza di consacrare il nostro tempo, talenti e risorse nel lavoro del regno di Dio. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
Il riso viene consumato quotidianamente, e si può trovare in ogni occasione, mentre il curry piccante è preferito a pranzo e a cena. Trong ẩm thực Sri lanka,gạo được dùng hàng ngày, và có thể được tìm thấy trong nhiều dịp đặc biệt; trong khi các món cà ri cay lại là các món ưa thích trong bữa ăn trưa và tối. |
Inviatevi l’un l’altro e-mail piccanti così che lui sia sicuro che quando arriverà il momento non rimarrà deluso. Gửi những bức thư điện tử đầy khiêu khích, để anh ấy biết chắc rằng khi anh ấy có được điều đó từ bạn, nó sẽ rất tuyệt. |
E quanto è piccante la più piccante delle spezie? Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào? |
Voi due, fate il Morso dello Sciame con la Coda Gialla, la Giacca Gialla, il Tonno Piccante... Hai tỷ, cùng xuất chiêu Vạn Trùng Tề Công... với chiêu Cá Vàng Bơi, Ong Bắp Cày Vàng, Cá Ngừ Cay... |
Può succedere con olive, gorgonzola, rape, spezie piccanti e cibi amari. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
Sarà piccante. Nó cay đó |
Ma suggerisco che stia lontano per un po'dalla bisque piccante del Southfork Inn. Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian. |
A te non piace il piccante? Anh không ăn được món cay à? |
Nessuna sa con certezza quando e perché gli uomini abbiano iniziato a mangiare peperoncino piccante. Không ai biết khi nào và tại sao con người bắt đầu ăn ớt. |
Alcuni studi hanno addirittura dimostrato che chi ama mangiare roba piccante è più incline a divertirsi con altre attività cariche di adrenalina, come il gioco d'azzardo. Một vài nghiên cứu cũng cho thấy những người thích ăn đồ cay nóng cũng khoái những hoạt động sản sinh ra nhiều adrenaline, như cờ bạc chẳng hạn. |
Non resisto nemmeno al cibo piccante, ma mia moglie lo adora. Tôi không thể chịu nổi đồ ăn cay nóng, nhưng vợ tôi thì lại thích chúng. |
Condivano il loro pollo piccante servendosi solo delle spezie e delle erbe piu'fresche. Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất. |
“Più o meno a metà del ciclo”, dice, “qualunque attività o stimolo eccessivo, come il troppo lavoro, il caldo o il freddo, il forte rumore o perfino i cibi piccanti, può causare un attacco di emicrania. Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu. |
Solo uova di quaglia e asparagi in pasta fillo con salsa piccante. Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà. |
Gli esseri umani hanno questa caratteristica interessantissima, che spesso va alla ricerca di piccole dosi di dolore in situazioni controllate, e ne trae piacere - come nel mangiare peperoncino piccante o salire sulle montagne russe. Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
Le pagine piccanti, come no? Mấy thứ tục tĩu đó mà. |
Ma perché siamo ancora inclini al consumo di cibi piccanti oggi è ancora un po' un mistero. Nhưng tại sao đến nay chúng ta vẫn tiếp tục sử dụng gia vị thì quả là một điều bí ẩn. |
Rimedi comuni come bevande che contengono caffeina, abbassare il finestrino, masticare chewing gum o mangiare qualcosa di piccante possono non bastare a mantenervi svegli. Những biện pháp thông thường như uống cà-phê, mở cửa sổ xe, nhai kẹo cao su, hoặc ăn thức gì cay cay có thể không giúp bạn tỉnh táo nổi. |
E'da molto tempo che non assaggiavo delle verdure cosi'buone e piccanti. Đã lâu lắm rồi tôi mới được ăn món rau trộn ngon như thế. |
Fin da bambino ho collezionato di tutto in modo casuale, da strane salse piccanti da tutto il mondo a insetti che ho catturato e chiuso in barattoli. Khi tôi đã là một đứa trẻ, tôi đã có nhiều bộ sưu tập đồ sộ những thứ ngẫu nhiên, từ những nước sốt cay kỳ dị trên khắp thế giới đến các loại côn trùng tôi đã bắt và nhốt chúng trong lọ. |
Era buona ma così piccante che mi venne il singhiozzo. Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt! |
Ora ucciderei per un involtino di tonno piccante. Giờ anh thèm một cuộn sushi cá ngừ cay quá trời luôn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piccante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piccante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.