piece of cake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piece of cake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piece of cake trong Tiếng Anh.

Từ piece of cake trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ dàng, dễ, giản dị, mộc mạc, đồ chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piece of cake

dễ dàng

dễ

giản dị

mộc mạc

đồ chơi

Xem thêm ví dụ

I'll just get you a piece of cake, Mom.
Để con đem bánh đi dùm cho mẹ.
And you won't let me have a piece of cake?
Và anh sẽ không để tôi ăn một miếng bánh à?
Candice was no piece of cake.
Candice không phải dễ dàng.
Piece of cake.
Dễ như bỡn.
I mean, after all, aging is not a piece of cake.
Sau tất cả, lão hóa không hề đơn giản.
This should be a piece of cake, mate.
Thắng trận này chắc không cần phải chơi xấu.
Ha I lt's not gonna be a piece of cake.
Thì cũng không phải là chuyện dễ dàng.
Should be a piece of cake.
Dễ như ăn bánh Hm?
How about another piece of cake?
Anh có muốn miếng bánh ngọt khác không?
Believe me, with your dance background, it'll be a piece of cake.
Tin tôi đi, có anh nhảy phía sau thì dễ như ăn bánh ấy.
Come on, it's a piece of cake!
Thôi nào, dễ lắm!
This would have been a piece of cake if you'd let us use these big boy guns.
Việc này sẽ dễ như ăn bánh nếu anh để tôi sử dụng mấy khẩu bự bự đó.
Piece of cake.
Dễ như chơi ấy mà!
So, to him, this is just a piece of cake.
Vì thế với ông ấy, đây cũng giống như là làm một mẩu bánh nhỏ.
Have you seen him eat a piece of cake?
Cô đã thấy cậu ấy ăn một miếng bánh chưa?
Piece of cake, man.
Dễ thôi.
But with your dance background, it'll be a piece of cake.
Tin tôi đi, có anh nhảy phía sau thì dễ như ăn bánh ấy.
It was a piece of cake.
Đó là một miếng bánh.
Would you like a piece of cake?
Cháu có thích ăn một miếng bánh không?
In hindsight, piece of cake, but during, it was a big struggle."
Lúc nhìn lại nó chỉ như miếng bánh nhỏ, nhưng lúc làm khi quả thực là một sự vật lộn."
Piece of cake.
Dễ như ăn bánh.
Do you want a piece of cake from that shop there?
Con có muốn tới tiệm đằng kia mua một miếng bánh hay không?
Piece of cake, right?
Ăn bánh không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piece of cake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới piece of cake

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.