piggy bank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piggy bank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piggy bank trong Tiếng Anh.

Từ piggy bank trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống heo, Lợn tiết kiệm, bùng binh, con heo đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piggy bank

ống heo

noun (a small container to store small saved coins in)

Just like robbing'a kid's piggy bank.
Giống như ăn cướp cái ống heo của một thằng nhóc.

Lợn tiết kiệm

noun

bùng binh

noun

con heo đất

noun

Are you sure there's enough money in your piggy bank?
Anh có chắc là con heo đất của anh có đủ tiền không?

Xem thêm ví dụ

Each of my kids has two piggy banks.
Mỗi con tôi đều có 2 con lợn đất.
Pinching pennies for piggy banks becomes part of your practice.
Cũng sẽ là điều bình thường nếu các anh chị em dành dụm tiền bạc.
You don't get to break the piggy bank then ask us to glue it together and put in more pennies.
Ngài không thể đập con lợn đất rồi yêu cầu chúng tôi gắn nó lại và bỏ thêm tiền vào được.
Every kid should have a piggy bank and a savings account along with a parent who is willing to take the time to teach the basic principal of saving money .
Mỗi bé nên có một con heo đất và một khoản tiết kiệm cùng với bạn - một bậc phụ huynh luôn sẵn lòng bớt chút thời gian dạy con nguyên tắc cơ bản về tiết kiệm tiền .
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank.
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây.
A modern money box in the shape of a New York taxicab Piggy bank for "Schwarzgeld" Bank in Form of Cat Brooklyn Museum A cèlèng is a wild boar, with the "an" affix used to denote a likeness Schroy, Ellen (2011).
Một hộp đựng tiền ngày nay có hình xe taxi New York Một con lợn tiết kiệm được là "Schwarzgeld" Maneki Neko ^ Schroy, Ellen (2011).
He's stealing every cent in Gao's piggy bank.
Hắn đang lấy từng xu ở trong lợn đất của Gao.
Block using player accounts as his own piggy bank.
Block dùng tài khoản người chơi, như heo đất của mình.
Are you sure there's enough money in your piggy bank?
Anh có chắc là con heo đất của anh có đủ tiền không?
Just like robbing'a kid's piggy bank.
Giống như ăn cướp cái ống heo của một thằng nhóc.
Mistake No. 6 : Treating Your Home Equity Like a Piggy Bank
Sai lầm số 6 : Dùng vốn nhà như heo đất
Rachel, the unofficial mascot of Pike Place Market in Seattle, Washington, is a bronze cast piggy bank that weighs nearly 600 pounds (270 kg), located at the corner of Pike Place under the "Public Market Center" sign.
Rachel, linh vật không chính thức của chợ Pike Place ở Seattle, Washington là một chú lợn tiết kiệm làm bằng đồng nặng gần 600 pound nằm ở góc Pike Place, dưới tấm biển "Public Market Center".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piggy bank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.