pilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pilar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cột, Cột trụ, trụ, cột trụ, đập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pilar

cột

(stilt)

Cột trụ

(column)

trụ

(pier)

cột trụ

(pole)

đập

(pound)

Xem thêm ví dụ

La esposa de Fernández, Pilar Fernández, habló conmigo en una entrevista exclusiva hace unos momentos.
Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước.
Aquí hay un pequeño orificio que sale de un lado de ese pilar.
Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ
Es la costumbre sagrada del azaque, uno de los cinco pilares del Islam.
Đây là hành động thiêng liêng của Zakat, một trong năm trụ cột Hồi giáo.
El puente María Pía está constituido por un doble arco que sostiene la vía única de ferrocarril por medio de pilares que refuerzan todo el puente.
Ponte Maria Pia là một vòng cung khớp đôi đỡ một đường sắt đơn qua các cột tăng cường cho toàn bộ cây cầu.
Se opuso a las religiones organizadas, sobre todo con el objetivo de quebrar el poder de la Iglesia ortodoxa rusa, un antiguo pilar del antiguo régimen y una gran barrera para el cambio social.
Chính phủ phản đối tôn giáo có tổ chức, đặc biệt để phá vỡ quyền lực của Giáo hội Chính Thống giáo Nga, một trụ cột chính của chế độ Sa hoàng cũ và cản trở lớn tới thay đổi xã hội.
Pilar me lo ha dicho.
Tôi đã nghe Pilar nói vậy.
Es un recordatorio de que nuestra fortaleza, crecimiento, supervivencia e incluso existencia tienen su pilar en la diversidad.
Điều đó nhắc nhở về sức mạnh của chúng tôi, sự phát triển sinh tồn và sự tồn tại, đều nằm trong sự đa dạng.
Los grandes pilares de piedra que constituyen sus muros exteriores se han reforzado y fortalecido considerablemente.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.
La aprobación informada es el pilar de nuestro entendimiento de la democracia.
Sự đồng ý sau khi có thông báo là nền tảng của sự hiểu biết của chúng ta về dân chủ.
El segundo pilar es igualdad-reciprocidad.
Nền tảng thứ hai là công bằng-tương hỗ.
Cierto escritor sostuvo: “Para todos los escritores del Antiguo Testamento la Tierra era plana, y a veces hablaban de los pilares que supuestamente la sostenían”.
Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”.
"El Pilar de Pompey" en el Monumento Nacional Pompeys Pillar es una pequeña sección aislada de la formación.
"Pompey's Pillar" tại Pompeys Pillar National Monument là một phần nhỏ bị cô lập của thành hệ Hell Creek.
En el lugar de la obra, en primera instancia, los trabajadores realizan los enormes zócalos de hormigón que sostendrán los cuatro pilares del edificio.
Thời gian đầu tiên, các công nhân xây dựng những bệ bê tông cho bốn trụ của công trình.
¿Qué podría hacer Pilar?
Pilar có thể làm được gì?
Se usaron cajas de acero para conectar las vigas a los pilares, y también se sujetaron largas vigas del techo a los pilares, las cuales se cincharon firmemente con acero estructurado.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
¡ Derriben ese pilar!
Hạ cái cột đó đi!
Ahora, Venecia, como saben, tiene una relación tempestuosa con el mar, y está edificada sobre pilares de madera.
Hiện nay, Venice, như bạn biết đấy. có 1 sự gắn bó mật thiết với biển và được xây dựng trên những cọc gỗ.
Introduzcan PageRank, uno de los primeros pilares de Google.
một trong những nền tảng ban đầu của Google.
Es decir, es pilar de...
nó là trụ cột của... oh!
Al saber que no siempre escogeríamos bien —o en otras palabras, que pecaríamos— el Padre nos dio el tercer pilar: el Salvador Jesucristo y Su expiación.
Vì biết rằng không phải lúc nào chúng ta cũng sẽ chọn đúng, hay nói cách khác là sẽ phạm tội, nên Đức Chúa Cha ban cho chúng ta nền tảng thứ ba—“Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài.
Algunos de los que asistieron eran los pilares de la región, los pioneros que se habían mantenido fieles en la Iglesia, y que instaban a otras personas a sumárseles para adorar y sentir el Espíritu en sus vidas.
Một số người đến tham dự trong đó là các tín hữu vững mạnh trong khu vực, những người tiền phong đã luôn luôn trung tín với Giáo Hội, khuyến khích những người khác cùng họ thờ phượng và cảm nhận được Thánh Linh trong cuộc sống của họ.
2. a) ¿En qué dos pilares podemos cifrar nuestra confianza en Jehová como nuestra fortaleza?
2. a) Chúng ta có thể đặt lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va như là đồn lũy dựa trên hai cột trụ nào?
La idea es que los pilares de la economía digital son la conectividad y el emprendimiento.
Ý tưởng này giống như đặt một cột mốc quan trọng trong nền kinh tế kĩ thuật số đó là sự kết nối và kinh doanh.
Y esto porque en más de 30 años de estudios de investigación, los científicos nunca habían encontrado un coral pilar bebé.
Bởi vì trong vòng hơn 30 năm nghiên cứu, các nhà khoa học chưa từng tìm thấy một bé san hô trụ nào.
En la Catedral de Chartres, Francia, hay tres Vírgenes: Nuestra Señora del Pilar, Nuestra Señora de la Cripta y Nuestra Señora de la “Belle Verriere”, cada una con sus propios devotos.
Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.