pillar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pillar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pillar trong Tiếng Anh.

Từ pillar trong Tiếng Anh có các nghĩa là cột, trụ, cột trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pillar

cột

noun

A pillar is cylindrical in shape, and perhaps quite hard or solid.
Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc.

trụ

noun

A pillar is cylindrical in shape, and perhaps quite hard or solid.
Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc.

cột trụ

verb

Many told us that Father had been a pillar in the congregation.
Nhiều người nói với chúng tôi rằng cha đã là một cột trụ trong hội thánh.

Xem thêm ví dụ

A pillar is cylindrical in shape, and perhaps quite hard or solid.
Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc.
Here's a tiny, little vent that's come out of the side of that pillar.
Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ
15 His legs are pillars of marble set on pedestals of the finest gold.
15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng.
He married Marcelo H. del Pilar’s sister, Hilaria del Pillar, on April 22, 1877, after his first wife, Paula Rivera, died.
Ông kết hôn với em gái của Marcelo H. del Pilar, Hilaria G.H. del Pilar vào ngày 22 tháng 4 năm 1877, sau khi người vợ đầu tiên của ông là Paula Rivera đã qua đời.
At last he was led to the Hippodrome of Constantinople and hung by his feet between two pillars.
Sau cùng người ta mới lôi vị hoàng đế khốn khổ đến Quảng trường đua xe ngựa Constantinopolis và treo đôi chân lên giữa hai cột trụ.
Mary assured James that the people would eventually be converted and their faith would be as strong as the pillar she was standing on.
Maria đảm bảo với Giacôbê rằng những người dân sẽ được biến đổi và đức tin của họ sẽ mạnh mẽ như cột trụ mà Mẹ đang đứng trên.
This is the holy practice of Zakat, one of the five pillars of Islam.
Đây là hành động thiêng liêng của Zakat, một trong năm trụ cột Hồi giáo.
For instance, the pillars at Hōryū-ji are similar to the pillars of the Parthenon of ancient Greece, as seen in their entasis.
Ví dụ như các cây cột ở Hōryū-ji khá giống với cột của điện Parthenon của Hy Lạp cổ đại, như ở các đường gờ dọc cột.
43 And it came to pass that when they cast their eyes about, and saw that the cloud of darkness was dispersed from overshadowing them, behold, they saw that they were aencircled about, yea every soul, by a pillar of fire.
43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa.
Since they are caused by the interaction of light with ice crystals, light pillars belong to the family of halos.
Vì chúng được gây ra bởi sự tương tác của ánh sáng với tinh thể băng, trụ cột ánh sáng thuộc về gia đình của các hào quang.
There are small islands off shore and rock pillars.
Có những hòn đảo nhỏ ngoài khơi bờ biển và cột đá.
As a result, they have been “a pillar and support of the truth” during these tumultuous “last days.” —1 Timothy 3:15; 2 Timothy 3:1.
Kết quả là họ trở thành “trụnền của lẽ thật” trong những “ngày sau-rốt” đầy xáo động này.—1 Ti-mô-thê 3:15; 2 Ti-mô-thê 3:1.
And human morality is more than this, but if you would remove these two pillars, there would be not much remaining, I think.
Và đạo đức con người còn hơn cả điều này, nhưng nếu bạn loại bỏ hai cột trụ này, tôi nghĩ sẽ không còn lại nhiều.
17 At Revelation 10:1, John saw a “strong angel descending from heaven, arrayed with a cloud, and a rainbow was upon his head, and his face was as the sun, and his feet were as fiery pillars.”
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
14 The apostles Paul and Peter, pillars in the Christian congregation, stumbled at times.
14 Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ, là những nhân vật cột trụ của hội thánh tín đồ đấng Christ, cũng bị vấp phạm nhiều lần.
The great stone pillars, which constitute its outside walls, have been greatly strengthened and fortified.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.
In fact, he, Cephas (Peter), and John “seemed to be pillars”—strong, solidly fixed supporters of the congregation.
Thật vậy, ông, Sê-pha (Phi-e-rơ), và Giăng “là những người được tôn như cột-trụ”—những thành viên vững mạnh của hội thánh (Ga-la-ti 2:9).
The Israelites, aided by the light from the pillar of fire, escaped over the wind-dried seabed.
Nhờ ánh sáng của trụ lửa, dân Y-sơ-ra-ên vượt thoát qua lòng biển cạn khô sau trận gió thổi.
One writer asserted: “All the writers of the Old Testament regarded the Earth as a flat plate, and they sometimes referred to the pillars which were supposed to support it.”
Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”.
Nakayama torii - a myōjin torii, but the nuki does not protrude from the pillars.
Nakayama torii - một myōjin torii, nhưng nuki không nhô ra từ các cột trụ.
“I saw a pillar of light exactly over my head. ...
“Tôi thấy một luồng ánh sáng ngay trên đầu tôi ...
21 Now Jehovah was going ahead of them by day in a pillar of cloud to lead them along the way,+ and by night in a pillar of fire to give them light, so that they could travel by day and by night.
21 Vào ban ngày, Đức Giê-hô-va đi trước và dẫn đường cho họ bằng trụ mây,+ còn ban đêm thì bằng trụ lửa để cho họ ánh sáng, nhờ đó họ có thể đi cả ban ngày lẫn ban đêm.
Rip that pillar down!
Hạ cái cột đó đi!
I mean, it's the pillar of - - oh!
nó là trụ cột của... oh!
Ruins in Gezer of sacred pillars used in Baal worship
Tàn tích ở Gezer của các trụ thờ dùng trong sự thờ cúng Ba-anh

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pillar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.