PIN trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ PIN trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PIN trong Tiếng Anh.

Từ PIN trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật khẩu, ghim, đinh ghim, cặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ PIN

mật khẩu

noun

ghim

nounverb (small device; small needle with no eye)

We're going to record by sticking a pin right in there.
Chúng ta sẽ ghi lại bằng ghim cái chốt ở đây.

đinh ghim

noun (small device; small needle with no eye)

You know that thing we put over here with the pin in it?
Anh biết là chúng ta lách luật với cái đinh ghim?

cặp

noun

Xem thêm ví dụ

Damn it, we're pinned down here.
Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây.
At first they couldn't find this class pin she was wearing because it was embedded so deep, from the stabbing.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
But anyway, the water I dragged back from the Isle of Anglesey where the mine was -- there was enough copper in it such that I could cast the pins of my metal electric plug.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
While dpkg performs actions on individual packages, apt tools manage relations (especially dependencies) between them, as well as sourcing and management of higher-level versioning decisions (release tracking and version pinning).
Trong khi dpkg chỉ thực hiện trên từng gói, APT quản lý các mối quan hệ (đặc biệt là sự phụ thuộc) giữa các gói, cũng như là quản lý nguồn phần mềm và quản lý phiên bản (theo dõi các bản phát hành và version pinning).
Fahn received UNEP’s Global 500 Award for The Nation’s environmental reporting, and was pinned by Her Royal Highness Princess Maha Chakri Sirindhorn for his service to Thailand.
Fahn nhận giải thưởng Global 500 Award của UNEP vì thành tích đưa tin về môi trường trên tờ The Nation, và được Công chúa Maha Chakri Sirindhorn ghi nhận vì sự phục vụ tại Thái Lan.
They also came to see the strongman, Johnny "Bull" Walker, a brawny bully who'd pin you for a dollar.
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
A torque wrench is inserted into the key way, in such a fashion as to push the pin upward to unlock a pin code.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
When asked about Scholes, Bobby Charlton stated, "Paul is always so in control and pin-point accurate with his passing – a beautiful player to watch," while Italian manager Marcello Lippi remarked that Scholes is "an all-round midfielder who possesses quality and character in abundance".
Khi được hỏi về Scholes, Bobby Charlton phát biểu rằng "Paul luôn luôn biết cách kiểm soát và chuyền chính xác tới từng li – một cầu thủ đáng xem," còn huấn luyện viên người Ý Marcello Lippi cho rằng Scholes là "một tiền vệ toàn năng, sở hữu những phẩm chất và cá tính phong phú".
Jim, my guys aren't bowling pins, as much as your guy may have treated them as such. If... let me finish.
Jim, người tôi không phải chai gỗ, dù người ông đối xử với họ như vậy.
Or are you just going to pin a bloody tampon to his lapel?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?
If you used pins, bundles, or reminders in Inbox, here’s what you can do in Gmail:
Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail:
If you've pinned some of your headlines and descriptions, try removing the pinning to allow the system to assemble more ad combinations and potentially increase performance of your ads.
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
And I'm not gonna let them pin this on our staff or on you and Jane and me.
Và tôi sẽ không để họ đổ tội cho nhân viên của trường hay cho thầy hay Jane hay tôi.
What if The Monitor is just a giant pin?
Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ?
Okay, don't try to blue-pin me.
Okay, đừng cố ghim Xanh tớ.
These are half-pin barrel hinges.
Đây là song sắt chưa rèn tới...
To ensure your automatic and manual backups are encrypted with your screen lock, use a PIN, pattern, or a password.
Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu.
If you haven't received your PIN, or it's been lost, you can request a replacement PIN.
Nếu chưa nhận được mã PIN hoặc mã PIN bị mất, bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế.
You can also create a PIN this way:
Bạn cũng có thể tạo mã PIN theo cách sau:
$ 1,000 if you tell me where you acquired the pin.
Cho anh biết ai đưa nó cho em anh sẽ cho em 1, 000 đô.
PINs often take up to four weeks to reach you by mail, though it may take longer depending on your location.
Thường sẽ mất tối đa 4 tuần để gửi mã PIN cho bạn qua thư mặc dù thời gian này có thể lâu hơn tùy thuộc vào vị trí của bạn.
Cross-and-crown pins are idols. —Preparation, 1933, page 239.
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239.
We're more than just pins in dolls and seeing the future in chicken parts.
Chúng tôi không chỉ biết châm kim vào hình nhân và nhìn thấy được tương lai thông qua xương gà thôi đâu.
And you certainly had Eddie here on pins and needles.
Chắc chắn ở đây mày có Eddie cùng với kẹp và kìm.
Some of our publishers have reported that the Personal Identification Number (PIN) they received is incorrect.
Một số nhà xuất bản của chúng tôi đã báo cáo rằng họ nhận được Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) không chính xác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PIN trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới PIN

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.