pimple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pimple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pimple trong Tiếng Anh.

Từ pimple trong Tiếng Anh có các nghĩa là mụn nhọt, mụn, Mụn mủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pimple

mụn nhọt

noun (inflamed spot on the surface of the skin)

This is one of the important ways of How To prevent pimples .
Đây là một trong những biện pháp quan trọng để ngăn ngừa mụn nhọt .

mụn

verb

He had a big pimple on his nose that looked really funny.
Vì ông có một nhọt mụn lớn trên mũi, trong cực kỳ hài hước.

Mụn mủ

verb (skin inflammation caused by excess oil trapped in pores)

Xem thêm ví dụ

Every last pimple, every last character flaw.
Từng vết sẹo, từng tật xấu.
I burst my pimples at you, and call your door-opening request a silly thing!
Ta xịt mụn nhọt vào người mi, và gọi tiếng kêu cửa của mi là ngu ngốc!
Time was I'd squeeze a pimple like you.
Tôi đã từng bóp nát những thằng nhóc như cậu.
The bacteria get into pores which causes your skin to get irritated which leads to pimples .
Vi khuẩn đi vào lỗ chân lông làm cho da của bạn bị viêm và gây nổi mụn .
Some teenage pimple-faced hacker...
Mấy cậu nhóc tin tặc mặt còn đầy mụn...
Look at the goose pimples.
Nhìn cổ nổi da gà kìa.
Yet to him every mark and vein and pimple of the actual world was sacrosanct.
Thế nhưng đối với ông, mọi dấu vết và mạch máunốt điểm của thế giới này đều là linh thánh.
And this is the perfect storm for forming a pimple.
Đó chính là môi trường hoàn hảo để mụn hình thành.
* “It’s just irritating and frustrating to have all these pimples come out,” says 18-year-old Matt.
* Matt, 18 tuổi, nói: “Thật khó chịu và bực bội khi nổi mụn.
♫ Am I to break into the song like the blues man or troubadour. ♫ ♫ And then from long distance in no blues club am I to sing, ♫ ♫ baby, baby, baby, baby, baby, baby, baby, baby, baby, baby, baby, baby. ♫ ♫ Should I now stop singing of love, ♫ ♫ now that my memory's surrounded by blood? ♫ ♫ Sister, why oh why do we at times mistake a pimple for a cancer? ♫
♫ Tôi có nên tan vào bài hát này như người đàn ông hát nhạc blues hay một người hát rong. ♫ ♫ Và rồi từ rất xa, không phải trong câu lạc bộ nhạc blues nào hết, tôi hát, ♫ ♫ bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi, bé ơi. ♫ ♫ Bây giờ tôi có nên ngừng hát về tình yêu ♫ ♫ khi kí ức tôi đã nhuộm đầy máu? ♫ ♫ Chị em ơi, ồ tại sao có khi ta lại tưởng lầm mụn nhọt là ung thư? ♫
She also cares a lot about her looks, as seen in the episode "Olivia's Pimple", where when she saw a pimple on her face, she refused to leave her house.
Cô cũng quan tâm rất nhiều về ngoại hình của cô; Trong tập phim Olivia's Pimple khi cô nhìn thấy một mụn nhọt trên khuôn mặt của cô, cô đã từ chối rời khỏi nhà cô.
Green and blue can counteract red patches on the skin, such as those caused by pimples, broken veins, or rosacea.
Màu xanh lá và xanh da trời có thể trung hòa vết đỏ trên da, ví dụ như mụn nhọt, sưng phù hoặc rosacea.
Pimple on God's ass.
Một cái mụn trên mông của Chúa.
♫ ♫ Sister, why oh why do we at times mistake a pimple for a cancer?
♫ ♫ Chị em ơi, ồ tại sao có khi ta lại tưởng lầm mụn nhọt là ung thư?
In humans , when pimples appear they tend to do so on the patient 's face , back , chest , shoulders and neck .
Ở người , khi nốt mụn xuất hiện chúng có khuynh hướng nặng trên mặt , lưng , ngực , vai và cổ của bệnh nhân .
Pimples grow when these follicles get blocked .
Mụn phát triển khi những nang lông này bị bít kín .
A pimple starts to develop when the plug begins to break down .
Nốt mủ bắt đầu phát triển khi ổ vi khuẩn bắt đầu vỡ ra .
So what could've Justin done to avoid the big pimple?
Vậy Justin đã có thể làm gì để tránh bị mụn?
They are large , solid pimples .
Chúng là nốt mủ rắn lớn .
Let him enjoy his goose pimples.
Để cho hắn tận hưởng cảm giác sởn gai óc.
He had a big pimple on his nose that looked really funny.
Vì ông có một nhọt mụn lớn trên mũi, trong cực kỳ hài hước.
For example, your skin might frequently become oily, resulting in pimples and blackheads.
Ví dụ, da bạn có lẽ thường bị nhờn, dẫn tới việc nổi mụnmụn đầu đen.
And had he been confident in approaching her, she might not have noticed the pimple, or he might not have had one.
Nếu anh tự tin khi tiến lại gần cô gái, cô gây hẳn đã không chú ý đến nốt mụn hoặc anh cũng đã không bị nổi mụn như thế rồi.
Problems between siblings are like pimples —to fix them you need to treat the underlying cause, not just attack the symptom
Vấn đề giữa các anh chị em giống như mụn, bạn cần chữa tận gốc thay vì chỉ điều trị triệu chứng
Desperate to get a girlfriend, Makimura constantly fails, partly due to his appearance, having pimples on his face.
Rất có tham vọng có một cô bạn gái, Makimura luôn luôn thất bại, một phần bởi vì ngoại hình của cậu, có mụn ở trên mặt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pimple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.