shaft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shaft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shaft trong Tiếng Anh.

Từ shaft trong Tiếng Anh có các nghĩa là trục, cán, càng xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shaft

trục

verb noun

cán

verb

càng xe

verb

Xem thêm ví dụ

Given the fluid flow conditions and the desired shaft output speed, the specific speed can be calculated and an appropriate turbine design selected.
Khi đưa các điều kiện dòng chảy và mong muốn tốc độ trục ra, vận tốc riêng có thể được tính toán và thiết kế tuabin thích hợp sẽ được chọn.
The conclusion of the subsequent 2009 paper and analysis was that the primary cause of the sinking was uncontained flooding along "B" propeller shaft.
Kết luận của các cuộc điều tra và phân tích cho thấy nguyên nhân chủ yếu của việc bị chìm là do ngập nước không thể kiểm soát dọc theo trục chân vịt "B".
And it's a huge network of underground rivers, channels, big rooms, extremely deep shafts.
Một mạng lưới sông, kênh ngầm, khoảng trống lớn và hầm vô cùng sâu.
Hold position behind the elevator shaft.
Giữ nguyên vị trí ở sau buồng thang máy.
It consists of a single chamber accessed by a shaft.
Nó bao gồm một buồng duy nhất kết nối bởi một trục.
But the May ' # plans only show shafts here and here
Nhưng bản vẽ ngày #/# lại chỉ có ống thông khí ở đây và ở đây
No, I need tools for a broken drive shaft
Không, tôi cần đồ nghề để sửa chữa trục động cơ đã bị hỏng
"Shaft's March comes in like a lion TV Anime Premieres in Fall".
Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016. ^ a ă “Shaft's March comes in like a lion TV Anime Premieres in Fall”.
The shaft blew up!
Ống hơi thổi bùng lên!
While surrounding the beautiful granite shaft which marks the grave, a high councilor would present background concerning the life of Martin Harris, read from the Book of Mormon his testimony, and then bear his own witness to the truth.
Trong khi các em đứng chung quanh tấm bia làm bằng đá granit xinh đẹp đánh dấu mộ của ông, thì một vị ủy viên hội đồng thượng phẩm trình bày lai lịch cuộc sống của Martin Harris, đọc chứng ngôn của ông từ quyển Sách Mặc Môn, và rồi chia sẻ chứng ngôn của vị ấy về lẽ thật.
The ship's port-side propeller shaft was bent, necessitating repairs at the Imperial Dockyard in Kiel from 2–9 June and 21–31 July.
Chân vịt bên mạn trái của con tàu bị uốn cong, buộc phải được sửa chữa tại Xưởng tàu Đế chế ở Kiel từ ngày 2 đến ngày 9 tháng 6 và từ 21 đến 31 tháng 7.
Kaga was completed with four Kawasaki Brown-Curtis geared turbines with a total of 91,000 shaft horsepower (68,000 kW) on four shafts.
Kaga được hoàn tất với bốn bộ turbine hơi nước Kawasaki Brown-Curtis, mỗi bộ dẫn động một trục chân vịt, tạo ra tổng công suất 91.000 shp (68 MW).
By simply turning the shaft, I could choose one of four colors.
Chỉ bằng cách xoay cái cán bút, tôi có thể chọn một trong bốn màu.
Keeble had perfected available underwater cutting torches by combining British and Italian technology to cut away the thick propeller shafts.
Keeble đã có được những mỏ hàn dưới nước hoàn hảo sẵn có nhờ kết hợp công nghệ của Anh và Italy, cho phép cắt rời được trục chân vịt dày.
Olympic returned to Belfast and, to speed up the repairs, Harland and Wolff was forced to delay Titanic's completion in order to use one of her propeller shafts and other parts for Olympic.
Olympic trở lại Belfast, và để tăng tốc quá trình sửa chữa con tàu, Harland and Wolff đã buộc phải tạm hoãn công đoạn hoàn tất Titanic để sử dụng chân vịt của nó cho Olympic.
The sinking of Shaft 1 began on February 18, 1847, with the first mineral coal layer being reached at a depth of 130 meters.
Việc xây dựng lò giếng số 1 bắt đầu vào ngày 18 tháng 2 năm 1847, với lớp than đầu tiên được khai thác ở độ sâu 130 mét.
Design '3' was Design '2' with the machinery power increased to 160,000 shaft horsepower (120,000 kW) to boost the maximum speed to 32 knots (59 km/h; 37 mph) while the other designs had either four, six or eight 18-inch (457 mm) guns.
Thiết kế '3' chính là thiết kế '2' với hệ thống động lực có công suất 160.000 mã lực (119,3 MW) để đẩy tốc độ tối đa lên 59 km/h (32 knot) trong khi các thiết kế khác có bốn, sáu hoặc tám khẩu pháo 457 mm (18 inch).
Outside the partial circuit wall, Grave Circle B, named for its enclosing wall, contained ten cist graves in Middle Helladic style and several shaft graves, sunk more deeply, with interments resting in cists.
Bên ngoài bức tường bao một phần, khu mộ Circle B, đặt theo tên của bức tường bao quanh nó, chứa mười mộ theo phong cách Helladic trung và bốn hầm mộ (shaft grave) nằm ở sâu hơn với sự chôn cất trong các cist.
The Mullany crew then succeeded in lighting off one boiler, and Mullany limped off on one shaft for Pearl Harbor and San Francisco, arriving 29 May.
Thủy thủ của Mullany thành công trong việc đốt được một nồi hơi, và con tàu di chuyển với một trục chân vịt quay trờ về Trân Châu Cảng rồi đi San Francisco, đến nơi vào ngày 29 tháng 5.
8 While that man, who was called of God and appointed, that putteth forth his hand to asteady the bark of God, shall fall by the shaft of death, like as a tree that is smitten by the vivid shaft of lightning.
8 Trong khi người đó, là người được Thượng Đế kêu gọi và chỉ định, đã đưa tay ra đỡ ahòm giao ước của Thượng Đế, sẽ bị gậy của thần chết đánh ngã, chẳng khác chi thân cây bị tia sét mạnh mẽ đánh ngã vậy.
Or use one hand to stroke his shaft with smooth, even strokes while the other one moves around the head in a circular motion.
Hoặc dùng một tay vuốt nhẹ còn tay kia xoa quanh đầu khấc
The crystals behave like prisms and mirrors, refracting and reflecting light between their faces, sending shafts of light in particular directions.
Các tinh thể hoạt động như lăng kính và gương, khúc xạ và phản xạ ánh sáng giữa các khuôn mặt của chúng, gửi các chùm ánh sáng theo các hướng cụ thể.
She proceeded from Naples, Italy to New York with the number one shaft locked.
Nó tiếp tục đi đến Naples, Ý để quay về New York với trục chân vịt số 1 bị khóa lại.
We gotta get out of this elevator shaft.
Phải ra khỏi đường thông thang máy này.
This is known as Warren’s Shaft, named after Charles Warren, who discovered the system in 1867.
Đường thông này được gọi là Đường thông Warren, được đặt theo tên Charles Warren, là người khám phá hệ thống này vào năm 1867.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shaft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.