pillow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pillow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pillow trong Tiếng Anh.

Từ pillow trong Tiếng Anh có các nghĩa là gối, cái gối, đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pillow

gối

noun (soft cushion used to support the head in bed)

The notes were stuffed inside shoes and left under pillows .
Chúng còn được nhét trong giày và để dưới gối .

cái gối

noun (soft cushion used to support the head in bed)

Ann sews it inside a hard pillow and delivers it to her husband in prison.
Bà Ann khâu bản thảo vào bên trong cái gối cứng và giao cho chồng trong nhà tù.

đệm

verb

Xem thêm ví dụ

I always keep it under my pillow.
Tôi luôn cất nó dưới gối.
" He placed his story by her pillow. "
" Anh ta đặt bản thảo câu truyện lên cạnh gối của vợ. "
A pillow?
Một cái gối?
“This time I found my knife under the pillow, and while I feigned sleep, my hand convulsively gripped its handle.
Lần này, em tìm lại được con dao dưới gối, giả vờ ngủ, tay nắm chặt chuôi dao.
Although you might need some new pillows.
Mặc dù cậu có lẽ cần vài cái gối mới.
The notes were stuffed inside shoes and left under pillows .
Chúng còn được nhét trong giày và để dưới gối .
Grab your pillow.
Lấy gối đi.
The appropriate size of a bed pillow depends on the size of the bed.
Kích cỡ giường đi liền với kích cỡ nệm của giường đó.
“There were two pillows on the bed.
“Tôi thấy có hai cái gối trên giường.”
There's no pillow talk in that.
Hơi đâu trò chuyện thân mật.
He swept the floor with his jacket and lay down, using the book he had just finished reading as a pillow.
Rồi cậu trải áo khoác trên nền đất, ngả lưng à dùng quyển sách đang dọc dở làm gối.
Put it under the pillow and I'll put a dollar in there later.
Và mẹ sẽ để vào đó 1 đô sau nhé?
Unable to move, I soaked my pillow with tears as I beseeched our heavenly Father to give me patience and courage in order to endure.
Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng.
Before you know it, the kids will be in school and you'll long for the days when a pillow was your biggest problem.
Trước khi anh nhận ra điều này thì bọn trẻ đã đi học và anh sẽ không còn nhớ đến cái gối là vật cản trở nữa
We shared the bed: her on one side, me on the other, the pillow down the middle.
Chúng mình nằm chung giường, cô ấy một phía, mình một phía, gối để ở giữa.
Do you want a pillow?
Anh muốn một cái gối không?
I treasure my temple recommend and keep it under my pillow.
Tôi trân quý giấy giới thiệu đi đền thờ của mình và giữ giấy đó ở dưới gối của tôi.
Underwater, they can form pillow lavas, which are rather similar to entrail-type pahoehoe lavas on land.
Ở dưới nước, chúng có thể tạo thành 'dung nham dạng gối', tương tự như kiểu dung nham entrail-type pahoehoe trên cạn.
You'll stick a quarter under my pillow?
Ngươi sẽ bỏ xu dưới gối ta à?
Yeah, I've been dreaming about meeting a man who will leave a bag of raw spinach underneath my pillow with a note that says, " For my baby. "
Yeah, em luôn mơ được gặp 1 anh chàng sẽ tặng mình 1 bịch rau bina ở dưới gối với một lời nhắn ghi, " Cho con yêu của anh. "
When pāhoehoe lava enters the sea it usually forms pillow basalts.
Khi dung nham pahoehoe đi vào biển nó thường tạo ra gối bazan.
When I was over there, I'd sleep on the ground, use rock for pillows, like a caveman.
Hồi còn ngoài mặt trận, tôi toàn nằm nền đất lấy đá làm gối, y chang người tiền sử.
She held the pillow over his head.
Cô ấy để chiếc gối trên đầu.
Oil from your hair transfers to pillow , which in turn transfers to your face when you move in sleep .
Chất nhờn trên tóc lan qua gối , rồi lại lan qua mặt bạn khi bạn cử động trong lúc ngủ .
A second pillow?
Thêm gối thứ hai?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pillow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.