pious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pious trong Tiếng Anh.

Từ pious trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoan đạo, hiếu thảo, sùng đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pious

ngoan đạo

adjective

hiếu thảo

adjective

sùng đạo

adjective

What it's like to have to carry on your work in secret, hiding from those pious vigilantes?
Kiểu như phải tiếp tục công việc trong bí mật, che mắt lũ sùng đạo?

Xem thêm ví dụ

Turkey's effort to join the E. U., has been supported inside Turkey by the Islamic- pious, while some secular nations were against that.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
Turkey has been able to reasonably create a success story in which Islam and the most pious understandings of Islam have become part of the democratic game, and even contributes to the democratic and economic advance of the country.
Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước
Some scholars view them as a group that came out of the Hasidim, a pious sect who supported Judah Maccabee in his religious goals but left him when his ambitions turned political.
Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị.
First, the scribes and Pharisees enlarged their phylacteries in order to impress upon others how pious they were.
Thứ nhất, các thầy thông giáo và người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn để cho mọi người thấy họ rất sùng đạo.
She was a pious child, known for her devotion to the faith.
Pérez là một đứa trẻ ngoan đạo và được biết đến với sự tận tụy của bà đối với đức tin.
(2 Kings 21:11-15; Jeremiah 25:8-11) Others claimed that the Servant represented the pious elite in Israel and that these suffered in behalf of sinful Israelites.
(2 Các Vua 21:11-15; Giê-rê-mi 25:8-11) Những người khác thì lại cho rằng Tôi Tớ tượng trưng cho thiểu số ưu tú tự xem mình là công bình trong dân Y-sơ-ra-ên và những người này chịu khổ sở vì dân Y-sơ-ra-ên tội lỗi.
If these words had been spoken by some easy, self- indulgent exhorter, from whose mouth they might have come merely as pious and rhetorical flourish, proper to be used to people in distress, perhaps they might not have had much effect; but coming from one who daily and calmly risked fine and imprisonment for the cause of God and man, they had a weight that could not but be felt, and both the poor, desolate fugitives found calmness and strength breathing into them from it.
Nếu những lời này đã được nói bởi một số exhorter dễ dàng bê tha, từ có miệng họ có thể chỉ đơn thuần là đạo đức và khoa trương phát triển mạnh, thích hợp để được sử dụng cho những người bị nạn, có lẽ họ có thể không có có tác dụng nhiều, nhưng đến từ một trong những người có nguy cơ hàng ngày và bình tĩnh tốt đẹp và phạt tù cho nguyên nhân của Thiên Chúa và con người, họ có một trọng lượng có thể không, nhưng cảm thấy, và cả người nghèo, kẻ tội phạm hoang vắng tìm thấy sự bình tĩnh và sức mạnh thở vào từ nó.
Appian wrote an anecdote concerning the epithet of Antiochus X, "Eusebes" ("the pious"): the Syrians gave it to him to mock his show of loyalty to his father by bedding his widow.
Appian đã viết một giai thoại liên quan tới biệt hiệu của Antiochos X, "Eusebes" ("người hiếu thảo"): người Syria đặt cho ông ta biệt hiệu này để chế giễu sự giả đò trung kiên của ông ta với cha mình bằng việc quan hệ với vợ cũ của cha.
Hasidim: The name means “pious ones” or “saints.”
Người Hasidim: Danh xưng này có nghĩa là “những người sùng đạo” hoặc “những người thánh thiện”.
The Annales recount that Louis the Pious's court at Ingelheim am Rhein in 839 (the same year as the first appearance of Varangians in Constantinople), was visited by a delegation from the Byzantine emperor.
Annales kể lại rằng Louis Mộ Đạo tại Ingelheim am Rhein trong 839 (cùng năm với sự xuất hiện đầu tiên của Varangians ở Constantinopolis), được viếng thăm bởi một phái đoàn từ hoàng đế Byzantine.
It was a residence of Louis the Pious.
Đây là nơi sinh của Louis the Pious.
Many have striven to be pious out of fear of hellfire, but God does not want you to serve him because you are terrified of him.
Nhiều người cố sùng đạo vì sợ hỏa ngục, nhưng Đức Chúa Trời không muốn bạn phụng sự ngài vì khiếp sợ ngài.
I hope that pious man will purge the devil out.
Tôi hy vọng người mộ đạo đó đẩy được bọn ma quỷ đó ra.
Send us your most pious priest.
Hãy cho tôi một linh mục đạo đức nhất.
Zahi Hawass therefore concludes that the figurine was possibly made as an amulet or lucky charm to sell to pious citizens.
Do đó Zahi Hawass kết luận rằng bức tượng này có thể đã được tạo ra như là một lá bùa hộ mệnh hoặc bùa may mắn để bán cho những người dân sùng đạo.
A pious ruler, Justinian was the first emperor to include the image of Christ on coinage issued in his name and attempted to outlaw various pagan festivals and practices that persisted in the Empire.
Là một nhà cai trị ngoan đạo, Justinianos là vị hoàng đế đầu tiên đưa hình ảnh của Chúa Kitô lên tiền đúc được lưu hành dưới tên ông và cố gắng cấm các lễ hội ngoại giáo khác nhau và những tập tục còn tồn tại trong đế quốc.
But seeing her so lovely, and her brother so pious, nobody was suspicious of their origin.
Nhưng thấy nàng quá xinh đẹp và anh nàng quá sùng đạo người ta cũng chẳng nghĩ đến việc hỏi họ từ đâu tới.
Don't be so damn pious.
Đừng có đạo đức giả vậy.
To spread the wisdom of Solomon to all the corners of the earth, that the pious might be armed.
Để truyền bá sự uyên bác của Solomon ra trên toàn thế giới để trang bị cho tất cả các đạo hữu.
Pious, just, humane, temperate, and sincere; uniform, dignified, and commanding; his example was as edifying to all around him as were the effects of that example lasting. ...
Lễ nghĩa, công bình, nhân đạo, ôn hòa, và thành thật; trước sau như một, trang nghiêm, và uy nghi; mẫu người của ông như đang soi sáng cho tất cả những người quanh ông cũng như những hiệu ứng của mẫu hình này vẫn đang trường tồn...
Of course, Job was also exposing the falsity of the charges made by the three pious frauds.
Dĩ nhiên, Gióp cũng vạch ra sự sai lầm của các lời buộc tội của ba kẻ lừa đảo tự cao tự đại.
The family went to hear the word of God ; but she went alone into her little chamber ; there was only room for a bed and chair to stand in it ; and here she sat down with her Prayer-Book ; and whilst she read with a pious mind , the wind bore the strains of the organ towards her , and she raised her tearful counte nance , and said , " O God , help me ! "
Cả gia đình đi nghe giảng đạo ; chỉ có một mình trong căn phòng nhỏ ; chỉ có đủ chỗ cho một chiếc giờng và một cái ghế ; và cô ngồi xuống cùng với quyển thánh kinh ; trong khi cô thành tâm cầu nguyện , một tiếng đại phong cầm vọng đến và cô ngước gương mặt đẫm lệ và nói " Xin Chúa hãy cứu vớt con ! "
He was a melancholy boy, but he grew up pious and honest.
Ông là một cậu bé u sầu, nhưng ông lớn lên đạo đức và trung thực.
Italian banks flourished as they financed kings and popes, and lent funds to pious travelers.
Các nhà băng của ý phát đạt khi họ tài trợ cho các ông vua và Giáo hoàng và cho những khách hành hương vay vốn.
So in the 20th century, you had this vicious cycle in the Arab world, where you have a dictatorship suppressing its own people, including the Islamic pious, and they're reacting in reactionary ways.
Vì vậy ở thế kỉ 20, bạn có chu kỳ luẩn quẩn ở thế giới Ả rập khi mà chủ nghĩa độc tài đàn áp chính những con người của họ bao gồm cả người Hồi giáo sùng đạo, và họ đã phản ứng một cách dữ dội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.