piper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piper trong Tiếng Anh.

Từ piper trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thổi sáo, piperazin, người thổi kèn túi, người thổi tiêu, Chi Hồ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piper

người thổi sáo

noun

piperazin

noun

người thổi kèn túi

noun

người thổi tiêu

noun

Chi Hồ tiêu

proper (Piper (genus)

Xem thêm ví dụ

Does Piper know?
Piper có biết không?
Okay, Piper, let's drop the chicken for now.
Được rồi, Piper, chúng ta bỏ chuyện con gà đi.
Dépor started playing at Corral de la Gaiteira ("Piper's Yard"), but soon moved to Old Riazor, a new ground near the Riazor beach.
Deportivo bắt đầu chơi tại sân Corral de la Gaiteira, nhưng sớm chuyển đến Old Riazor, một sân mới gần bãi biển Riazor.
Um, you know, and it's not just Piper.
Um, anh biết không, không chỉ có Piper.
Once the plane was airborne, it became clear the Piper Cub was not built for speed.
Một khi cất cánh, thì rõ ràng là chiếc Piper Cub không được chế tạo để bay nhanh.
Piper, that's my rinsing cup.
Piper, đó là cốc súc miệng của anh.
The interior is notable for its huge tapestry (once thought to be the world's largest) of Christ, designed by Graham Sutherland, the emotive sculpture of the Mater Dolorosa by John Bridgeman in the East end, and the Baptistry window designed by John Piper (made by Patrick Reyntiens), of abstract design that occupies the full height of the bowed baptistery, which comprises 195 panes, ranging from white to deep colours.
Nội thất nổi bật với tấm thảm khổng lồ của nó (từng được cho là lớn nhất thế giới) Christ được thiết kế bởi Graham Sutherland, tác phẩm điêu khắc cảm xúc của Mater Dolorosa của John Bridgeman ở phía đông, và cửa sổ Baptistry do John Piper thiết kế bởi Patrick Reyntiens, thiết kế trừu tượng chiếm toàn bộ chiều cao của bệ hạ, Bao gồm 195 tấm, từ màu trắng đến màu đậm.
California coastal sage and chaparral ecoregion Hitchcock's treatment of Piper's Bromus marginatus subsp. maritimus, which he designated to the rank of species as Bromus maritimus, was published in A Flora of California 1: 77.
Loài này được (Piper) Hitchc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912. ^ Hitchcock's treatment of Piper's Bromus marginatus subsp. maritimus, which he designated to the rank of species as Bromus maritimus, was published in A Flora of California 1: 77.
Captain Man tells Henry not to tell anybody about his job, so he attempts to keep it a secret from his best friends, Charlotte and Jasper, his younger sister, Piper, and his parents.
Captain Man nói với Henry không được kể cho ai nghe về công việc của mình, và cậu ấy đã giữ bí mật không cho bạn thân Charlotte biết (nhưng cậu ấy cũng đã biết) kể cả Jasper, gia đình, và em gái Piper.
Rousey dedicated the match to "Rowdy" Roddy Piper, who died the day before, commenting that Piper was one of her inspirations and had endorsed her use of his nickname.
Rousey dành tặng chiến thắng này tới "Rowdy" Roddy Piper, người vừa qua đời ngày hôm trước, vì Piper là thần tượng của cô và cũng là người cho phép cô sử dụng biệt danh "Rowdy".
She needs to wash her hands of any Pied Piper business.
Bà ấy cần rửa sạch vụ kinh doanh với Pied Piper.
Will have to pay the piper.
Em sẽ phải gánh hết hậu quả.
The Piper J-4 Cub Coupe is a two place side-by-side version of the Piper J-3 that was built between 1938 and 1942 by Piper Aircraft.
Piper J-4 Cub Coupe là một phiên bản hai chỗ của Piper J-3, được hãng Piper Aircraft chế tạo giai đoạn 1938-1942.
We cannot be deceived by those who would lead us astray, those clever pied pipers of sin beckoning here or there.
Chúng ta không thể để cho bị lừa gạt bởi những người sẽ đưa chúng ta đi lạc lối, những người dụ dỗ xảo quyệt của tội lỗi vẫy tay gọi khắp nơi.
We're thrilled to be getting into Pied Piper right at this inflection point.
Chúng tôi đang rất muốn bắt tay với Pied Piper ngay tại lúc này.
Is Senator Morra a cold-blooded murderer or did Piper Baird kill her boyfriend?
Thượng nghị sĩ Morra là kẻ sát nhân máu lạnh hay Piper Baird đã giết bạn trai mình?
God, Piper, I'm so sorry.
Piper, anh xin lỗi.
The family consists of five genera: Piper, Peperomia, Zippelia, Manekia, and Verhuellia.
Họ này bao gồm 5 chi: Piper, Peperomia, Zippelia, Manekia và Verhuellia.
Griselda, seriously, it's time to pay the piper.
Nghiêm túc mà nói, đã đến lúc bỏ của ra rồi
Together we purchased a worn-down 1938 Piper Cub and started the work of returning it to its original form.
Chúng tôi cùng nhau mua chiếc máy bay Piper Cub cũ kỹ đời 1938 và bắt đầu tạo dựng máy bay đó lại theo hình dáng ban đầu.
We could say some of you are flying in F-18 jets, while others are flying in Piper Cubs.
Chúng ta có thể nói rằng một số anh em đang bay trong máy bay phản lực F-18, trong khi những người khác đang bay trong chiếc Piper Cubs.
I'm sorry, but look, Richard has worked too hard and I know that I can't stop it, but I'm not gonna vote to let Pied Piper become the property of that asshole.
Tôi xin lỗi, nhưng xem này, Richard đã làm việc quá vất vả và tôi biết là tôi không ngăn được vụ này nhưng tôi sẽ không vote để cho Pied Piper trở thành tài sản của tên khốn đó đâu.
We're sitting here, we're gonna enjoy some small plates, while Piper sits in prison.
Chúng ta ngồi đây, chúng ta ăn ngon lành các đĩa nhỏ này, trong khi Piper ngồi trong tù.
This incarnation's companions include working class shop assistant Rose Tyler (Billie Piper), medical student Martha Jones (Freema Agyeman), and fiery temp worker Donna Noble (Catherine Tate).
Các bạn đồng hành trong hóa thân này của anh phải kể đến: cô nhân viên bán hàng Rose Tyler (Billie Piper), sinh viên y khoa Martha Jones (Freema Agyeman), và cô nhân viên văn phòng năng nổ Donna Noble (Catherine Tate).
Onfroy attended Piper High School until he dropped out in the tenth grade.
Onfroy đã theo học Trường trung học Piper cho đến khi cậu bỏ học ở lớp mười.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.