piombo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piombo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piombo trong Tiếng Ý.
Từ piombo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chì, đạn, Chì, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piombo
chìnoun (Metallo altamente tossico e molto duttile di colore grigio argenteo, dal simbolo Pb e dal numero atomico 82; si trova principalmente nella galena e viene usato nelle leghe , negli accumulatori elettrici, nei rivestimenti di cavi, pitture e negli schermi contro le radiazioni.) Vuoi che ti riempia di piombo quella tua bella boccuccia? Cô có muốn miệng của cô ngậm kẹo chì? |
đạnnoun Il vecchio ti ha insegnato a non sprecare piombo. Ông già đã dạy mày đừng bao giờ phí đạn. |
Chìnoun (elemento chimico con numero atomico 82) Il piombo ha iniziato a disintegrarsi dopo anni. Chì không phân hủy cho đến tận vài năm sau đó. |
chịnoun Rachelle lo ha imparato di persona quando sua madre è piombata in una profonda depressione. Chị Rachelle có mẹ bị trầm cảm nặng đã rút ra điều này qua kinh nghiệm bản thân. |
Xem thêm ví dụ
Così la polvere di piombo viene inalata, oppure introdotta nelle abitazioni attraverso le scarpe. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
In seguito Gesù ammonì i suoi ascoltatori: “Prestate attenzione a voi stessi affinché i vostri cuori non siano aggravati dalla crapula nel mangiare e nel bere e dalle ansietà della vita e quel giorno non piombi all’improvviso su di voi come un laccio”. — Luca 21:34, 35. Chúa Chúa Giê-su khuyên: “Hãy tự giữ lấy mình, e rằng vì sự ăn uống quá-độ, sự say-sưa và sự lo-lắng đời nầy làm cho lòng các ngươi mê-mẩn chăng, và e ngày ấy đến thình-lình trên các ngươi như lưới bủa”.—Lu 21:34. |
Pochi anni fa, la cappella fu bruciata e il D.O.C. realizzò che c'erano delle emissioni tossiche... sai, amianto, vernice di piombo, quello che ti pare. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Dentro la palla di bronzo c'è un peso di piombo che oscilla liberamente su un asse che sta su due appoggi e passa in mezzo, attraversandola, cosi, e controbilancia questo peso. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Da ricerche recenti è emerso che anche livelli di piombo che rientrano nei limiti di tossicità stabiliti dal governo possono nuocere. Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại. |
Questa è una scatola di piombo costruita intorno allo spazio occupato dal mio corpo, ma ora è vuota. Đây là một khối chì được làm nên quanh khoảng không gian mà cơ thể tôi chiếm giữ, nhưng giờ đây nó là khoảng trống. |
La morte che piomba dall'alto. Nhưng Thần chết lại từ trên cao ập xuống. |
Quando il piombo si fu liquefatto, l'Alchimista estrasse dalla bisaccia quello strano uovo di vetro giallastro. Khi chì đã hóa lỏng, nhà luyện kim đan móc túi ra quả trứng lạ lùng bằng thủy tinh màu vàng. |
▪ Quando si parla di appartenere a una religione, ci andate con i piedi di piombo? Magari siete rimasti scottati dall’ipocrisia e dalla mancanza di unità che regnano tra i fedeli e anche tra i membri del clero. ▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm? |
ROMEO Non io, mi creda: avete scarpe da ballo, con suole agile, ho un'anima di piombo ROMEO Không phải tôi, tôi tin rằng: bạn có giày nhảy múa, với lòng bàn chân nhanh nhẹn, tôi có một linh hồn của chì |
L’avvelenamento da piombo può insorgere a seguito di un accumulo nell’organismo in un certo lasso di tempo. Người ta có thể bị nhiễm độc sau một thời gian tích lũy chì trong cơ thể. |
A meno di non pianificare di restare rintanati sottoterra per tutto il tempo su ogni nuovo pianeta, dobbiamo trovare modi migliori di proteggerci senza bisogno di ridurci a portare un'armatura che pesa quanto noi, o senza bisogno di nascondersi dietro un muro di piombo. Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta, |
Tutti sanno del piombo nel fumo. Ai cũng biết về chì trong khói thuốc lá. |
‘Quando il tempo dell’avversità piomba improvvisamente’ “Trong thời tai-họa xảy đến thình lình” |
Il minerale conteneva circa il 14% di zinco, il 6% di piombo, il 2% di rame, 140 grammi per tonnellata di argento e un grammo per tonnellata di oro. Quặng ở đây chứa trung bình 14% chất kẽm, 6% chì, 2% đồng, 1 g/t vàng và 140 g/t bạc. |
sono affondati come piombo nelle possenti acque. Chúng chìm như chì giữa chốn đại dương. |
Presto i sogni naufragano e la coniglietta piomba nello squallore... finendo a vivere sotto un ponte... finché non ha altra scelta se non tornare a casa... con la coda scarruffata tra le zampe... per diventare... Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành... |
Un terzo dei rossetti contenevano piombo superiore al limite del 0.1 ppm stabilito dalla U.S. Food and Drug Administration per il livello consentito nei dolciumi.. Một phần ba son môi chứa lượng chì vượt quá giới hạn 0,1 ppm do Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ chỉ định hàm lượng chì có trong kẹo. |
Una donna stanca e invecchiata, col piombo nelle vene per il lavoro in miniera. Một người phụ nữ luôn mệt mỏi với chì trong máu do bà phải làm việc tại một hầm mỏ. |
Uno studio della Campaign For Safe Cosmetics, associazione dei consumatori statunitense, nell'ottobre 2007 ha trovato nel 60% dei 33 rossetti testati, considerevoli percentuali di piombo. Một nghiên cứu của nhóm người tiêu dùng Mỹ trong chiến dịch mỹ phẩm an toàn, trong tháng 10 năm 2007, phát hiện 60 % son môi kiểm tra được chứa chút ít lượng chì, đặc biệt là son môi đỏ. |
Pertanto, fondendo insieme piombo (oscuro, yin) e mercurio (chiaro, yang), gli alchimisti imitavano il processo della natura, e pensavano così di ottenere la pillola dell’immortalità. Lão Giáo nói sự sống là sự kết hợp âm dương nên các nhà giả kim, bắt chước theo quá trình của thiên nhiên, nghĩ pha chì (màu tối tức âm) với thủy ngân (màu sáng tức dương) có thể thành thuốc trường sinh. |
Mettono piombo nella marmellata delle ciambelle qui? Họ có bỏ chì vào bơ đậu phộng ở đây không vậy? |
Quando la causa di contaminazione da piombo viene eliminata, i livelli di piombo nel sangue diminuiscono notevolmente. Lượng chì trong máu giảm rõ rệt khi nguồn gây nhiễm độc được loại bỏ. |
Quanti fagioli e riso dovresti mangiare da un vaso di ceramica dipinto con pittura a base di piombo per far entrare in circolo abbastanza piombo da danneggiare i polmoni? Cậu nghĩ là phải ăn bao nhiêu đậu và cơm nấu bằng đồ gốm để cơ thể bị ngộ độc chì đủ gây tổn thương phổi? |
con uno stilo* di ferro e con piombo! Bằng bút sắt và chì! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piombo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piombo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.