pioppo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pioppo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pioppo trong Tiếng Ý.
Từ pioppo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây bạch dương, dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pioppo
cây bạch dươngnoun |
dươngnoun Un pioppo tremulo ha bisogno di fuoco e di terreno secco. 1 cây dương cần lửa và đất khô. |
Xem thêm ví dụ
Inoltre, abbiamo capito che si può iniziare essendo un specialista di castori ma si può anche cercare di cosa ha bisogno un pioppo tremulo. Ngoài ra, ta nhận ra rằng, ban đầu bạn có thể là một chuyên gia về hải ly nhưng vẫn có thể tìm xem 1 cây dương cần gì. |
Ci nascondemmo vicino a un fiume, in un boschetto di pioppi. Chúng tôi ẩn núp trong chốn hoang vu gần một con sông trong một lùm cây dương. |
Acero, elmo, faggio, pioppo. Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương. |
Quando è sazio si riposa sotto le piante di loto o all’ombra dei pioppi. Sau khi ăn no bụng rồi thì Bê-hê-mốt đến nằm ngủ dưới cây sen hay dưới bóng cây dương liễu. |
+ 40 Il primo giorno prenderete frutti di alberi maestosi, foglie di palme+ e rami di alberi frondosi e pioppi della valle,* e gioirete+ davanti a Geova vostro Dio per sette giorni. + 40 Vào ngày đầu tiên, các ngươi hãy hái trái của những cây tuyệt đẹp, lấy nhành lá của cây chà là,+ cành của cây rậm lá cùng cây dương trong thung lũng, và hãy vui mừng+ trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời của các ngươi trong bảy ngày. |
E certamente germoglieranno come fra l’erba verde, come i pioppi presso i fossati d’acqua”. Chúng nó sẽ nẩy-nở giữa đám cỏ, như cây liễu giữa dòng nước”. |
La strada cominciava fra distese di artemisia, saliva su ripidi versanti ricoperti di pini e infine emergeva tra boschi di pioppi e prati di alta montagna, da dove si vedeva praticamente tutto. Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận. |
Ed ecco il ruscello, e il pioppo, l'ontano e il salice. Và đây là dòng suối, và cây dương, gỗ trăn và cây liễu. |
come pioppi presso corsi d’acqua. Như những cây dương bên các dòng nước. |
Lati di vallate sono velocemente diventate foreste di pioppi, salici e pioppi neri. Những sườn trọc của thung lũng nhanh chóng trở thành rừng cây dương lá rung cây liễu và cây dương. |
Un pioppo tremulo ha bisogno di fuoco e di terreno secco. 1 cây dương cần lửa và đất khô. |
Secondo questo brano, le “correnti” e i “fossati d’acqua” fanno crescere come pioppi frondosi coloro che hanno la benedizione di Dio. Trong hai câu này, “suối” và “dòng nước” giúp cho những người được Đức Chúa Trời ban phước lớn lên như cây dương liễu rậm lá. |
Noi leggiamo sulle guide, sulle guide standard che forse avete sui vostri scaffali, che quello di cui hanno bisogno i castori è "Un lento ruscello con pioppi, ontani e salici vicino all'acqua". Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước." |
attraversano la Valle* dei Pioppi. Họ băng qua thung lũng của các cây dương. |
Oltre il cancello c'è un pioppo gigante. Qua cánh cổng là một cây dương khổng lồ. |
Già dai primi di settembre, avevo visto due o tre piccoli aceri trasformato scarlatto attraverso lo stagno, sotto cui i gambi bianchi dei tre pioppi divergenti, a la punta di un promontorio, vicino l'acqua. Đã có, đầu tiên của tháng Chín, tôi đã nhìn thấy hai hoặc ba Maples nhỏ quay đỏ tươi trên khắp ao, bên dưới thân màu trắng của ba dương lá rung tách ra, tại điểm của một doi đất, bên cạnh nước. |
Lungo e dritto che sembrava un pioppo. Nó có hình thang và cong như một món ăn cạn. |
E certamente germoglieranno come fra l’erba verde, come i pioppi presso i fossati d’acqua”. Chúng sẽ mọc lên giữa đồng cỏ, như dương liễu bên dòng nước” (Giờ Kinh Phụng Vụ). |
La parola alameda significa posto dove cresce l'albero di pioppo, nome che in origine venne dato all'Alameda Creek (El Arroyo de la Alameda). Từ 'alameda' có nghĩa là 'một nơi có cây bạch dương mọc', một tên gọi ban đầu được đặt cho Arroyo de la Alameda (Rạch Poplar Grove). |
(Levitico 23:40) Anche i salici, che appartengono alla stessa famiglia dei pioppi, crescevano dove c’era abbondanza d’acqua. Cây liễu, cùng họ với cây dương liễu, cũng mọc trên vùng nhiều nước (Ê-xê-chi-ên 17:5). |
Il confine è il pioppo. Ranh giới là cây dương. |
In genere nella Bibbia i pioppi sono menzionati in relazione a corsi d’acqua o a ‘valli di torrente’. Kinh Thánh thường miêu tả cây dương liễu đi đôi với những nơi có nước (Thi-thiên 137:1, 2). |
Non solo: l'avvelenamento e il taglio dei pioppi e delle betulle per fare spazio a pini e abeti, più redditizi, era incredibile. Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi để dọn đường cho việc trồng những cây thông và linh sam có giá trị thương mại hơn cũng trở thành một ác mộng kinh hoàng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pioppo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pioppo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.