pique trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pique trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pique trong Tiếng Anh.

Từ pique trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hờn giận, chạm tự ái của, khêu gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pique

sự hờn giận

verb

chạm tự ái của

verb

khêu gợi

verb

Xem thêm ví dụ

Their curiosity piqued, some brothers have read such defiling material —to the ruin of their faith.
Một số anh em mò đọc các tài liệu nhơ bẩn ấy—đưa đến sự bại hoại đức tin.
This prize piqued Friedrich's interest.
Giải thưởng này đã thu hút sự quan tâm của Friedrich.
Amongst Hong Kong's office workers, the feuding and shifting alliances of the Imperial women, with greater issues being sacrificed for personal piques and gains was taken as a metaphor for the office politics familiar to many.
Đối với các nhân viên văn phòng của Hồng Kông, sự thù địch và thay đổi liên minh của những phi tần, với các vấn đề lớn hơn được hy sinh cho lợi ích cá nhân là một phép ẩn dụ cho chính trị văn phòng quen thuộc với nhiều người.
Tell me, are you not piqued by your abject failure to ferret out this assassin?
Nói tôi biết, anh không oán giận vì sự thất bại của mình trong việc khám phá vụ án này phải không?
Bruce's fame in the world of martial arts piques the interest of George, a Hollywood producer.
Sự nổi tiếng của Lý Tiểu Long trong thế giới võ thuật gợi lên sự quan tâm của George, nhà sản xuất Hollywood.
Made little pacts to support and pique our every desire.
Chúng tôi đã chuẩn bị những hộp trang điểm mà trong đó có đủ thứ mà chúng tôi có thể cần đến.
The four North Americans walking around town piqued his curiosity, as did a favorable interview with them in the local newspaper.
Việc bốn người Bắc Mỹ đi quanh thị trấn cũng như cuộc phỏng vấn đầy thuận lợi với họ trong tờ báo địa phương đã khêu gợi lòng tò mò của ông.
Mrs. Huxter came over; some gay young fellows resplendent in black ready- made jackets and pique paper ties -- for it was Whit Monday -- joined the group with confused interrogations.
Bà Huxter đã qua, một số nghiên cứu sinh trẻ đồng tính rực rỡ màu đen làm sẵn áo jacket và các mối quan hệ giấy khiêu gợi - cho nó Whit Monday gia nhập nhóm với nhầm lẫn thẩm vấn.
In early 1956 he had an epiphany: while riding his bicycle, he heard Elvis Presley's "Heartbreak Hotel" playing from a nearby house, and the song piqued his interest in rock and roll.
Bước ngoặt xuất hiện vào năm 1956: một lần đạp xe về nhà, cậu có nghe thấy bài "Heartbreak Hotel" của Elvis Presley vang ra từ một căn nhà bên đường, và từ đó cậu dành mọi tâm trí cho nhạc rock 'n' roll.
And, frankly, sir, that sounded beneath you, so my curiosity was piqued.
Thành thật mà nói, nghe không đáng cho sếp, nên sự tò mò của tôi đã khơi dậy.
The discoveries piqued further interest in the study and exploration of the red planet.
Những khám phá này đã thu hút sự quan tâm sâu sắc hơn đến nghiên cứu và khám phá ra hành tinh đỏ này.
It piques my curiosity, as you can imagine.
Tôi rất tò mò mà.
My interest is piqued.
Mong là được đền bù xứng đáng.
The thought of Heavenly Father helping her little brother share must have piqued Ashley’s interest, and she began to pray, first asking Heavenly Father to help Andrew share.
Ý nghĩ rằng Cha Thiên Thượng giúp đứa em trai của nó chia sẻ chắc hẳn khơi dậy sự chú ý của Ashley, và nó bắt đầu cầu nguyện, trước hết cầu xin Cha Thiên Thượng giúp Andrew biết chia sẻ.
Mens Pique Polo Shirt
Áo thun có cổ nam
Zaslavski's interest in producing electronic music was piqued after hearing † by the French electronic duo Justice.
Đam mê sản xuất nhạc điện tử của Zaslavski bắt đầu khi anh nghe album † của bộ đôi nhạc điện tử người Pháp Justice.
He was mentored by his long-time friend and brother-in-law, Benjamin Neil, whom he credits for piquing his interest in music.
Anh được hướng dẫn bởi người bạn thân lâu năm và cũng là anh rễ, Benjamin Neil, người anh cho rằng đã kêu gọi anh đến với âm nhạc.
When his landlady demands that he pay his bill and quit the premises, he reveals part of his invisibility to her in a fit of pique.
Khi bà chủ nhà của anh đòi anh thanh toán hóa đơn và rời đi, anh tiết lộ một phần vô hình của mình với bà ta trong lúc tức giận.
Lyell's interest in these problems had been piqued by the French naturalist Lamarck (1744-1829).
Sự quan tâm của Lyell tới những vấn đề này đã được kích thích bởi nhà thiên nhiên học người Pháp Lamark (1744-1829).
I didn't just throw my design away in a fit of pique.
Tôi không bỏ cái thiết kế kia đi trong lúc đang tức giận.
Pique was initially a member of the Unified Socialist Party of Catalonia (PSUC) but left the grouping and subsequently joined the Union of the Democratic Centre.
Pique ban đầu là thành viên của Đảng Xã hội Thống nhất (PSUC) nhưng lại rời khỏi nhóm và sau đó gia nhập Liên minh Trung tâm Dân chủ.
Wally Jay, a jujitsu master, piques Bruce's interest.
Wally Jay, một bậc thầy jujitsu, quan tâm đến Bruce.
I confess, this particular case was one that piqued my interest in this.
Thú thật, riêng trường hợp này đã khơi gợi sự tò mò của tôi.
My curiosity piqued.
Khơi gợi sự tò mò của ta.
Her enthusiasm often led her astray: once during a performance as the River Thames in Petipa's The Pharaoh's Daughter her energetic double pique turns led her to lose her balance, and she ended up falling into the prompter's box.
Sự nhiệt tình thường khiến Anna chệch hướng, một lần khi biểu diễn vở La Fille du Pharaon (Con gái của Pharaoh) bên dòng sông Thames, một cú xoay double pique quá mạnh đã khiến bà bị mất thăng bằng, và cuối cùng lại tiếp đất ở chỗ ngồi của người nhắc vở.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pique trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.