piracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piracy trong Tiếng Anh.

Từ piracy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghề cướp biển, nghề ăn cướp, Cướp biển, cướp biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piracy

nghề cướp biển

noun

and piracy was highly profitable.
nghề cướp biển có thu nhập rất cao.

nghề ăn cướp

noun

Cướp biển

noun (act of robbery or criminal violence at sea)

It chose Somali piracy.
Họ đã chọn "ngành" Cướp biển ở Somali

cướp biển

noun

You have been suspected of piracy.
Anh bị tình nghi tham gia hoạt động cướp biển.

Xem thêm ví dụ

Another 12 years had passed when an act of piracy caused him to take up Esther once again.
Mười hai năm trôi qua cho đến khi một đạo luật về bản quyền khiến Handel quay lại với Esther.
So it's very important to them to track piracy exactly because of this, and the people who are buying, the pirates, are not their customers anyway, because their customers want the real deal.
Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong và những người mua sự vi phạm bản quyền đó, dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ, bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự.
Prior to the ongoing piracy suppression, a major battle with the Illanuns of Moro pirates from the southern Philippines occurred in mid-November 1862.
Trước khi trấn áp nạn cướp biển, một trận chiến lớn với cướp biển Moro từ miền nam Philippines diễn ra vào giữa tháng 11 năm 1862.
In the 9th century, the Unified Silla established a garrison on the island to combat piracy.
Vào thế kỷ 9, Tân La Thống nhất đã thành lập một đơn vị dồn trú trên đảo để chống lại hải tặc.
The government worked to restore peace where piracy and tribal feuds had grown rampant and its success depended ultimately on the co-operation of the native village headmen, while the Native Officers acted as a bridge.
Chính phủ hành động nhằm khôi phục hòa bình tại nơi mà nạn cướp biển và thù địch giữa các bộ lạc phát triển tràn lan, và thành công của chúng phụ thuộc hoàn toàn vào hợp tác của các trường làng bản địa, trong khi các công chức bản địa giữ vai trò là cầu nối.
Google responded that the tool, especially its initial release, was intended as a sample framework for developers to modify and build upon depending on their needs, not as a finished piracy solution.
Google trả lời rằng công cụ, đặc biệt là bản phát hành đầu tiên, chỉ có ý định làm nền tảng mẫu cho lập trình viên điều chỉnh và xây dựng theo yêu cầu, chứ không phải một giải pháp bảo mật hoàn chỉnh.
What we're looking at here is the insidious cost of ringtone piracy.
Cái ta đang xem xét ở đây là cái giá âm thầm ít người biết của nạn làm lậu nhạc chuông.
His two brothers were sentenced to death for piracy by Ladislaus of Naples.
Hai anh em ông đã bị kết án tử hình cho tội cướp biển bởi Ladislaus Naples.
Since this practice raises concerns for copyright and piracy issues, fansubbers tend to adhere to an unwritten moral code to destroy or no longer distribute an anime once an official translated or subtitled version becomes licensed.
Thói quen này làm tăng lo ngại về quyền tác giả và vi phạm bản quyền, những người hâm mộ tự dịch phim có xu hướng tuân thủ một luật bất thành văn để loại bỏ và không còn phân phối một anime khi một phiên bản phụ đề hoặc chuyển ngữ chính thức đã được cấp phép.
However, not every developer agreed that piracy rates were an issue; for example, in July 2012 the developers of the game Wind-up Knight said that piracy levels of their game were only 12%, and most of the piracy came from China, where people cannot purchase apps from Google Play.
Tuy nhiên, không phải tất cả các lập trình viên đều cho rằng tình trạng ăn cắp là một vấn đề; ví dụ như vào tháng 7 năm 2012 các lập trình viên của trò chơi Wind-up Knight nói rằng mức độ ăn cắp trò chơi của họ chỉ khoảng 12%, và phần lớn sản phẩm ăn cắp đến từ Trung Quốc, nơi người ta không thể mua ứng dụng từ Google Play.
But this Council takes things like international piracy fairly seriously.
Nhưng hội đồng này xem những việc như hải tặc quốc tế rất nghiêm túc
In addition, English-, French-, and Dutch-sponsored privateering and piracy, overextension of Spanish military commitments in its territories, increasing government corruption, and economic stagnation caused by military expenditures ultimately contributed to the empire's weakening.
Thêm vào đó, các lực lượng phá rối dưới sự đỡ đầu của Anh, Pháp và Hà Lan cùng với việc phạm tội quá mức của quân đội Tây Ban Nha, sự tham nhũng gia tăng của chính phủ và sự đình trệ về kinh tế gây ra bởi các chi tiêu quân đội đã phần nào đóng góp cho sự đi xuống của đế chế này.
Now, businesses tend to complain about this, and their, they, I don't want to take away from their entire validity of complaining about it, but I did ask a major sneaker manufacturer earlier this year what they thought about piracy, and they told me, " Well, you can't quote me on this, because if you quote me on this, I have to kill you, " but they use piracy as market research.
Cho nên, các doanh nghiệp có xu hướng phàn nàn về điều đó, và những sản phẩm đó, chúng, tôi không muốn lấy đi toàn bộ những kiểu phàn nàn về nó, nhưng tôi đã hỏi một số nhà sản xuất giày lớn đầu năm nay những gì họ đã nghĩ về vi phạm bản quyền, và họ nói với tôi, " ồ, bạn không thể đặt ra vấn đề này cho tôi, bởi vì nếu bạn làm thế, tôi phải giết bạn " nhưng họ sử dụng vi phạm bản quyền như nghiên cứu thị trường.
The members of this family were also the only inhabitants of this island (whose land is owned partly by the Marzano family in Rome, and partly by a NATO military base) that had been abandoned in the 1730s because of North-African piracy in the area.
Các thành viên của gia tộc này cũng là cư dân duy nhất trên đảo (có đất đai thuộc sở hữu một phần của gia đình Marzano ở Roma, và một phần là căn cứ quân sự của NATO) đã bị bỏ rơi trong thập niên 1730 vì nạn cướp biển Bắc Phi trong khu vực.
Over 1.6 million m3 (10 million barrels) of crude oil a day are shipped through the Strait of Malacca, where there are regular reports of piracy, but much less frequently than before the mid-20th century.
Hơn 1,6 triệu m3 (10 triệu thùng) dầu thô được chuyển qua eo biển Malacca hàng ngày, nơi thường xảy ra các vụ hải tặc, nhưng hiện đã giảm nhiều so với giữa thế kỷ XX.
He heavily fortified the exterior because of the threats of piracy and Seljuk Turks.
Ông ta đã xây công sự củng cố bên ngoài vì có sự đe dọa của quân cướp biển và Seljuk Turks.
She also commented that piracy in music has two sides "one good" and "one bad" saying that sometimes it's good because her music reaches places that she never thought to reach.
Cô cũng nói thêm rằng nhạc số bất hợp pháp có hai mặt "tốt" và "xấu" và nói rằng thỉnh thoảng nó tốt bởi nó đạt được số lượt xếp hạng mà cô không nghĩ đến.
In this era, the Royal Navy provided services around the world that benefited other nations, such as the suppression of piracy and blocking the slave trade.
Trong thời đại này, Hải quân Hoàng gia đã cung cấp các dịch vụ trên khắp thế giới có lợi cho các quốc gia khác, chẳng hạn như đàn áp hải tặc trái phép và ngăn chặn buôn bán nô lệ.
Their suspicions were confirmed by earlier reports from MT Zafirah's captain that the tanker had been hijacked by 11 men, who were likely Indonesians; along with a report from the Piracy Reporting Centre in Malaysia that it had found no cargo vessel named the MT Sea Horse in its archives.
Sự nghi ngờ của họ đã được xác nhận bởi các báo cáo trước đó từ thuyền trưởng của tàu MT Zafirah rằng tàu chở dầu đã bị cướp bởi 11 người đàn ông, những người có khả năng là người Indonesia; cùng với một báo cáo từ Trung tâm cảnh báo cướp biển ở Malaysia rằng họ đã không tìm thấy tàu chở hàng có tên là MT Sea Horse trong kho lưu trữ của họ.
Although most of Gaul was pacified, regions bordering the English Channel still suffered from Frankish and Saxon piracy.
Mặc dù phần lớn xứ Gallia đã được bình định, khu vực biên giới với eo biển Manche vẫn còn bị hải tặc Frank và Saxon cướp bóc.
SOPA was the bill that was intended to curtail online piracy of music and movies, but what it did was basically take a sledgehammer to a problem that needed a scalpel.
SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật.
Potential piracy situation.
Có khả năng là tình huống cướp biển.
Piracy is also very active in the Strait of Malacca.
Họ lộng hành tại eo biển Malacca.
One such act of piracy was led by Francis Drake in 1586, and another by Thomas Cavendish in 1587.
Một trong những hành vi vi phạm bản quyền như vậy được dẫn dắt bởi Francis Drake vào năm 1586, và một tác phẩm khác của Thomas Cavendish vào năm 1587.
Colonial trade was flourishing, and piracy was highly profitable.
Giao thương thuộc địa đang nở rộ, và nghề cướp biển có thu nhập rất cao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.