piranha trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piranha trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piranha trong Tiếng Anh.

Từ piranha trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá răng đao, cá piranha, cá Piranha, Cá răng đao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piranha

cá răng đao

noun (South American fish)

cá piranha

noun (South American fish)

She was chum to piranhas.
Cô ấy là một miếng thịt cho lũ cá piranha thì có.

cá Piranha

noun

She was chum to piranhas.
Cô ấy là một miếng thịt cho lũ cá piranha thì có.

Cá răng đao

noun (informal group of fishes)

Xem thêm ví dụ

The Piranha IIIC 10×10 marked an important development from the Piranha IIIC 8×8.
Piranha IIIC 10×10 đánh dấu một bước phát triển quan trọng kể từ mẫu Piranha IIIC 8×8.
Piranhas are used by the Swiss Army.
Piranhas được Quân đội Thụy Sĩ sử dụng.
American biologist Eugene Willis Gudger noted the area the patients were from did not have candiru in its rivers, and suggested the amputations were much more likely the result of having been attacked by piranha.
Nhà sinh vật học Mỹ Eugene Willis Gudger lưu ý rằng các khu vực mà các bệnh nhân từ đó đến không có cá candiru trong các con sông, và đề xuất rằng phẫu thuật cắt bỏ rất có khả năng là kết quả là do bị cá piranha tấn công.
Throw him to the piranhas.
Ném hắn cho cá hổ.
The regional Piranha!
Cá hổ piranha.
When the level of hostilities increased, she began to spend more and more time in the South China Sea and eventually participated in operations "Piranha", "Double Eagle", "Deckhouse IV", and "Hastings II."
Khi cường độ xung đột ngày càng gia tăng, Oklahoma City trải qua nhiều thời gian hơn trong Biển Đông, tham gia các chiến dịch "Piranha", "Double Eagle", "Deckhouse IV" và "Hastings II".
Wu grabs Miao and threaten to dip her hand in a fish tank full of piranhas, forcing Zhong to reveal his hiding place.
Wu bắt Miao và đe dọa nhúng tay cô vào bể cá piranha, buộc Zhong phải ra mặt.
To complete the Piranha I Family of 1974, the Piranha 4×4 IB was designed as a light vehicle with the purpose of a rapid reconnaissance and attack vehicle.
Dòng Piranha I được ra đời năm 1974, Piranha 4×4 IB được thiết kế như là chiến xa hạng nhẹ đảm nhận vai trò phương tiện trinh sát và tấn công chớp nhoáng.
Belgium converted to an all-wheeled force, and replaced all their M113s, AIFVs and Leopard 1s with 268 Piranha IIIC in 7 variants.
Bỉ đã chuyên đổi tất cả xe trong quân đội sang chiến xa bánh lốp, và thay thế toàn bộ các chiến xa M113, AIFV và Leopard 1 bằng 268 Piranha IIIC gồm bảy biến thể.
Grouped in 18 recognized families, there are more than two thousand different species, including the well-known piranha and tetras.
Hợp lại trong 23 họ được công nhận, có vài nghìn loài khác nhau, trong đó nổi tiếng nhất là piranha tetra.
Other sources also suggest that other tribes in the area used various forms of protective coverings for their genitals while bathing, though it was also suggested that these were to prevent bites from piranha.
Các nguồn khác cũng cho thấy các bộ tộc khác trong khu vực sử dụng các tấm che chắn bảo vệ bộ phận sinh dục có hình thức khác nhau trong khi tắm, mặc dù nó cũng được cho rằng là để ngăn ngừa vết cắn của cá piranha.
This type of piranha disappeared from the face of the earth about two million years!
Riêng loài cá piranha này... đã biến mất khỏi Trái Đất. hơn # triệu năm trước rồi!
Piranhas occasionally bite and sometimes injure bathers and swimmers, but serious attacks are rare and the threat to humans has been exaggerated.
Đôi khi cũng cắn và làm bị thương những người đang bơi, nhưng hiếm có cuộc tấn công nghiêm trọng.
Through media influence, the red-bellied piranha has developed a reputation as a ferocious predator, though this is not actually the case.
Qua ảnh hưởng truyền thông, piranha bụng đỏ trở thành một kẻ săn mồi hung tợn, dù chúng không thực sự như thế.
The MOWAG Piranha is a family of armoured fighting vehicles designed by the Swiss company MOWAG (since April 2010 the name has changed to General Dynamics European Land Systems – Mowag GmbH).
MOWAG Piranha là một dòng chiến xa bọc thép thiết kế bởi công ty Thụy Sĩ MOWAG (kể từ tháng 4 năm 2010 công ty đổi tên thành General Dynamics European Land Systems – Mowag GmbH).
Relevant game developers and publishers are Blue Byte, Crytek, Deep Silver, Kalypso Media, Piranha Bytes, Yager Development, and some of the largest social network game companies like Bigpoint, Gameforge, Goodgame and Wooga.
Các nhà phát triển và phát hành game liên quan là Blue Byte, Crytek, Deep Silver, Kalypso Media, Piranha Bytes, Yager Development, và một số công ty game mạng xã hội lớn nhất thế giới như Bigpoint, Gameforge, Goodgame và Wooga.
The first Piranha prototype ever built was the 6×6 IB in 1972.
Mẫu thử nghiệm Piranha đầu tiên được sản xuất là 6×6 IB năm 1972.
With the continuous evolution of the Piranha family due to increasing demands, and the projected development of the Mowag Shark as a heavy weapons carrier, the Piranha design reached the limit of its payload capacity.
Theo đà phát triển của dòng Piranha do nhu cầu ngày càng tăng dẫn đến sự phát triển của mẫu Mowag Shark với vai trò chiến xa chở vũ khí hạng nặng, đến đây thiết kế của Piranha đã đạt đến giới hạn chịu tải của nó.
They encounter piranhas, a gargantuan red bear, and a city of inhabited by the dreams of bygone eras, where they are held captive by superheroes, pirates, and cowboys.
Họ tình cờ gặp cá piranhas, thần gác râu đỏ, và một thành phố được tạo nên bởi những giấc mơ của những người thế kỉ trước kia, và nơi đó họ bị giam giữ bởi những người anh hùng, cướp biển và cao bồi.
A new Piranha V version, weighing in between 25 and 30 tons, was announced as the provisional winner of the British Army's FRES program on 8 May 2008.
Phiên bản Piranha V mới ra đời, nặng khoảng 25 đến 30 tấn, được công bố đã tạm thời chiến thắng trong chương trình FRES của Lục quân Anh quốc vào ngày 8 tháng 5 năm 2008.
General Dynamics European Land Systems launched their new Piranha Class 5 at EUROSATORY 2010 on 15 June and it is reported that the British MoD are showing renewed interest, but are struggling with budget constraints.
General Dynamics European Land Systems đã công bố mẫu Piranha Class 5 tại EUROSATORY 2010 vào ngày 15 tháng 6 và mẫu này được báo cáo là được cơ quan British MoD quan tâm nhưng phải đương đầu với vấn đề cắt giảm ngân sách.
Piranhas hunt in packs.
Cá hổ piranha săn mồi theo đàn.
It can be seen as a milestone for the Piranha series due to various technical innovation like (at the time) modern designed drive with independent suspension, compact power unit in the right front and (as an amphibian drive) being powered by two propellers.
Đây có thể được xem là bước chuyển mới cho dòng Piranha vì nhiều đột phá kỹ thuật khác nhau (tại thời điểm đó) như hệ thống treo độc lập, đơn vị nguồn tích hợp ở phía đầu xe lệch phải (tương tự như chiến xa đổ bộ) dùng hai chân vịt.
In late May 2007, JoWooD Productions Software AG and Pluto 13 GmbH (owner of the trademark "Piranha Bytes") announced the end of their cooperation.
Vào cuối tháng 5 năm 2007, JoWooD Productions Software AG và Pluto 13 GmbH (thương hiệu Piranha Bytes) đã công bố việc kết thúc hợp tác.
Piranhas, a nearby town, was once the terminus of a railroad.
Piranhas, một thị trấn gần đó, từng là ga cuối của một tuyến đường sắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piranha trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.