pisellino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pisellino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pisellino trong Tiếng Ý.

Từ pisellino trong Tiếng Ý có các nghĩa là dương vật, cặc, chim, cặt, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pisellino

dương vật

cặc

chim

cặt

陽物

Xem thêm ví dụ

Peperoncini sul pisellino!
Ớt trên người nó kìa!
Mi aspettavo una specie di protuberanza schifosa, di escrescenza ripugnante... magari qualche pisellino, che ne so, parlante.
Anh cứ nghĩ đến điều gì đó xấu xí hơn có thể là 1 khối mỡ hay gì đó hay 1 chút nếp nhăn..
Che cosa ha fatto dopo che ti ha fatto vedere il suo pisellino?
Thầy ấy đã làm gì sau khi cho cháu xem dương vật?
E'qui all'asilo che ti ha fatto vedere il suo pisellino?
Thầy ấy có cho cháu xem dương vật trong nhà trẻ không?
Anche Bobby ha un pisellino?
Ý cậu là cái của quí của Bobby cũng nhỏ sao?
... nascose il pisellino fra le gambe... ... e urlò: " Mamma, sono una femminuccia.
Và nó đã rất đau khổ, nó cởi hết quần áo giấu " cậu nhóc " giữa hai chân và khóc ré lên, " Mẹ ơi, Con là con gái mà.
Il mio pisellino è più grande, adesso che sono cresciuto.
Cái ấy của con to hơn trước rồi, con nghĩ bố mẹ nên biết.
Va tutto bene, pisellina.
sẽ ổn thôi, kẹo ngọt.
Lui ti ha fatto vedere il pisellino?
Vậy thầy ấy cho cháu xem dương vật?
Laggiu', vicino al pisellino.
Ở phía dưới, gần chim con.
Oh, non preoccuparti, verremo a trovare il tuo pisellino una volta al mese.
Bọn tớ sẽ về thăm mọi người mỗi tháng 1 lần.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pisellino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.