pista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pista trong Tiếng Ý.

Từ pista trong Tiếng Ý có các nghĩa là băng, dấu chân, dấu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pista

băng

noun

Mantenete lo sguardo fisso sulla linea centrale della pista.
Hãy giữ cho mắt mình tập trung vào vạch chính giữa của đường băng.

dấu chân

noun

dấu hiệu

noun

Le basta una pista.
Cô ta chỉ cần chút dấu hiệu.

Xem thêm ví dụ

Sto seguendo una pista che scotta.
Tôi đang làm một việc lớn.
A la pista migliore su Rumlow negli ultimi sei mesi.
Đây là đầu mối tốt nhất về Rumlow mà ta có trong vòng 6 tháng nay.
C'è New York in pista!
New York chính là vua!
Questa e'la pista di atterraggio.
Đường băng đây.
Tuttavia, pare che abbiate trovato una pista importante.
Chính đáng, tuy nhiên, dường như các anh tình cờ gặp phải chuyện quan trọng rồi.
Beh, sembrava una buona pista, Dean.
Phải, có vẻ đó là một manh mối chắc chắn, Dean à.
Atterri sulla pista 1 di Teterboro.
Có thể đáp đường băng một Teterboro.
A Philadelphia, mentre l'aereo rullava sulla pista, mamma si ripeté dov'era e l'anno.
Đến Philadelphia, khi máy bay lăn trên đường băng, bà mới sực nhớ mình đang ở đâu và bây giờ là năm nào.
Ha destinato la sua fortuna a cinque organizzazioni di beneficenza, quindi questa non e'una pista.
Ông ta để lại toàn bộ tài sản của mình cho 5 tổ chức từ thiện khác nhau, vậy nên hướng đó chẳng đi đến đâu cả.
Di nuovo in pista.
Ừm, quay lại sàn nhảy.
Mi svegliai, aprirono la porta, uscii per prendere dell' aria fresca, guardai fuori e c'era un uomo che correva lungo la pista, con un foglio in mano, gridando: "Chiama Washington!
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
Posso metterli su una falsa pista, se preferite.
Tôi có thể đánh lạc hướng họ nếu bà muốn.
Si va alla pista?
Vậy ta phải đi ra đường băng à?
Si è lanciato in avanti, è rimbalzato sulla pista ed è decollato.
Ra ngoài đường băng và cất cánh.
Vi consiglio di prendere la pista verso est e tornare ad Aden.
Tôi đề nghị anh đi đường phía đông về Aden.
Cos'ha di strano questa pista?
Bây giờ, có cái gì khả nghi trên con đường này?
Sgombrare la pista, prego.
Mọi người, mau tránh ra
(Bip) Questa è la differenza che ha fatto la tecnologia di superficie della pista, ed è successo in tutto il mondo della corsa.
(Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua.
Una coppia di pattinatori scivola con grazia sulla pista di ghiaccio.
Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.
Le basta una pista.
Cô ta chỉ cần chút dấu hiệu.
E quel tizio che ha vinto la maratona olimpica nel 1904 in tre ore e mezza, beveva veleno per topi e brandy mentre correva sulla pista.
Và người đó đã chiến thắng cuộc thi marathon Olympic 1904 trong 3 tiếng rưỡi, người đó đã uống thuốc diệt chuột và rượu mạnh khi anh ta chạy suốt vòng đua.
No, aspetta, e'ancora sulla pista. Possiamo farcela.
Không, chờ đã, nó vẫn còn trên đường băng, ta có thể đến kịp.
Sto seguendo una pista, ma mi ritrovo sempre in un vicolo cieco.
Anh đang theo một đầu mối, nhưng cứ gặp phải ngõ cụt.
Il disastro aereo di Monaco di Baviera avvenne il 6 febbraio 1958, quando il volo 609 della British European Airways si schiantò al suo terzo tentativo di decollo da una pista ricoperta di neve mista a fango all'aeroporto di Monaco-Riem, nella Germania Ovest.
Thảm họa hàng không München xảy ra vào ngày 6 tháng 2 năm 1958, khi chuyến bay số 609 của hãng hàng không British European Airways (nay thuộc British Airways) đã bị tai nạn vào lần cố gắng cất cánh thứ ba trên đường băng phủ tuyết, tại sân bay München-Riem, München, Tây Đức.
Monty, avevamo una pista.
Monty, chúng tôi có một chỉ dẫn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.