piscina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piscina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piscina trong Tiếng Ý.
Từ piscina trong Tiếng Ý có các nghĩa là hồ bơi, bể bơi, hồ tắm, Hồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piscina
hồ bơinoun Volevo soltanto sapere perché facciamo stepping in una piscina vuota. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
bể bơinoun E questa piscina era l'unico modo che aveva per fare esercizio. Và bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện. |
hồ tắmnoun Si pensa che la piscina in questione fosse una riserva d’acqua usata dagli ebrei per le abluzioni rituali. Hồ ấy được cho là hồ tắm dùng cho nghi lễ của người Do Thái. |
Hồ bơinoun (vasca artificiale riempita d'acqua) Volevo soltanto sapere perché facciamo stepping in una piscina vuota. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
Xem thêm ví dụ
Il tempo trascorso nella piscina con il terapista acquatico ridusse le crisi che pativa e lo aiutò a dormire la notte. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
Dobbiamo svuotare la piscina, Conrad. Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi. |
Costruirò una piscina al tuo pesciolino. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Una piscina separata. Một cái hồ riêng biệt.. |
Qualcuno del gruppo decise che dovevamo trasformare la buca in una piscina, quindi la riempimmo d’acqua. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
Il mio senzatetto della piscina. Ông vô gia cư ở bể bơi nhà mình. |
(Matteo 28:19, 20) Perciò i testimoni di Geova dispongono che i battesimi abbiano luogo in piscine, laghi, fiumi o altri luoghi dove c’è sufficiente acqua per l’immersione completa. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân. |
Volevo soltanto sapere perché facciamo stepping in una piscina vuota. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
Ti va di andare in piscina? Em có muốn đi bơi không? |
Anche il pulitore della mia piscina e'fuori controllo. Cái tên vệ sinh hồ bơi của tôi còn tệ hơn. |
Perché non costruire anche una piscina, già che ci siamo? Thất là thú vị. |
Quando andrete alla mostra vedrete la Sirenetta e la piscina. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
Club della piscina? Câu lạc bộ bi-a? |
Ehi, ascolti, sono il capo di Brandy in piscina... Nghe này, tôi là sếp của Brandy ở bể bơi... |
Il barbone che usa la nostra piscina. Người vô gia cư ở bể bơi nhà ta. |
pulisci la piscina. Thứ năm đi dọn bể bơi. |
Dopodiche', mise del fango sugli occhi dell'uomo e gli disse di lavarsi nella Piscina di Siloe. Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam. |
Venne ottenuta dall'incrocio delle varietà appenniniche locali con le Merinos spagnole e francesi (Rambouillet) nel corso della seconda metà del XVIII secolo, principalmente negli allevamenti delle famiglie Piscini e Rosi. Nó có nguồn gốc từ việc lai tạo giống cừu Apennine địa phương với cừu đực Merino của Tây Ban Nha và cừu đực Rambouillet Merino của Pháp trong nửa sau của thế kỷ XVIII, chủ yếu trên các bất động sản của các gia đình Piscini và Rosi. |
Il re Ezechia turò questa sorgente e fece scavare un tunnel per convogliare l’acqua in una piscina sul lato ovest. — 2Cr 32:4, 30. Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30. |
" che sembravano piscine dorate. .. trông chúng như được làm bằng vàng vậy. |
Alcuni sono stati visti correre nei corridoi, salire e scendere con gli ascensori, fare molto rumore intorno alla piscina e trattenersi in acqua ben oltre l’orario di chiusura, disturbando così il sonno degli altri ospiti. Có người thấy một số trẻ em chạy nhảy trong hành lang, đi lên đi xuống thang máy, làm ồn chung quanh các hồ tắm và ở nán lại trong hồ tắm quá giờ đóng cửa, làm một số khách trọ khác không thể ngủ được. |
E questa piscina era l'unico modo che aveva per fare esercizio. Và bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện. |
Quegli addetti alla pulizia delle piscine sono parcheggiati li'fuori da 4 ore. Mấy người lau dọn bể bơi đó đã đậu ngoài đấy 4 tiếng đồng hồ rồi. |
Che ne dici di andare a fare un bagno in piscina... mentre io e zio James entriamo a fare quattro chiacchiere, eh? Này, hay là cháu xuống hồ tắm cho mát trong lúc cô và chú James vào trong nói chuyện tí. |
Né sarebbe appropriato dare fiori o altri regali ai battezzati quando escono dalla piscina, davanti a tutti. Đó cũng không phải là dịp để tặng bông hoa một cách ngoạn mục cho những người làm báp têm khi họ vừa bước ra khỏi bồn nước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piscina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới piscina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.