più facile a dirsi che a farsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ più facile a dirsi che a farsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ più facile a dirsi che a farsi trong Tiếng Ý.

Từ più facile a dirsi che a farsi trong Tiếng Ý có nghĩa là nói dễ hơn làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ più facile a dirsi che a farsi

nói dễ hơn làm

(easier said than done)

Xem thêm ví dụ

Questo è più facile a dirsi che a farsi.
Nói thì dễ rồi.
Più facile a dirsi che a farsi?
Phải chăng điều này dễ nói hơn là làm?
È più facile a dirsi che a farsi.
Nói ra thì nghe dễ lắm.
Tener vivo il dialogo in famiglia è più facile a dirsi che a farsi.
Duy trì việc trò chuyện cởi mở trong gia đình là điều dễ nói hơn là làm.
È più facile a dirsi che a farsi.
Nói thì dễ hơn làm.
‘È più facile a dirsi che a farsi’, potreste pensare.
Bạn có thể nghĩ: ‘Nói bao giờ cũng dễ hơn làm’.
Più facile a dirsi che a farsi”, obietterà qualcuno.
Một số người có thể nghĩ: “Nói thì dễ hơn làm”.
Forse pensate che è più facile a dirsi che a farsi.
Có lẽ bạn cảm thấy điều này nói dễ hơn làm.
6 Qualcuno però potrebbe dire: ‘In teoria tutto questo non fa una grinza, ma è più facile a dirsi che a farsi’.
6 Hẳn bạn đồng ý là mình nên tha thứ cho người khác, nhưng làm thế không luôn dễ.
Tuttavia indurre un alcolista a lasciarsi aiutare è più facile a dirsi che a farsi, poiché di solito nega di avere un problema.
Tuy nhiên, muốn cho người nghiện rượu chấp nhận sự giúp đỡ là chuyện dễ nói hơn là làm, vì người đó thường chối là mình có vấn đề.
I genitori che hanno esperienza, comunque, sanno che aiutare i figli a “rivestire la nuova personalità” è più facile a dirsi che a farsi.
Tuy nhiên, các bậc cha mẹ có kinh nghiệm hiểu rằng giúp con cái “mặc lấy người mới” không phải là điều dễ làm.
Bisogna riconoscere che controllarsi nello spendere è più facile a dirsi che a farsi, soprattutto se vivi con i tuoi e ricevi una paghetta o hai il tuo stipendio.
Kiểm soát chi tiêu không phải lúc nào cũng dễ, nhất là khi bạn sống chung với cha mẹ và được cho tiền tiêu vặt hoặc có tiền từ việc làm thêm.
È comunque più facile a dirsi che a farsi, quindi ecco un suggerimento per aiutarvi a continuare a progredire spiritualmente: pensate a un’attività legata al Vangelo che non avete mai fatto prima (o che fate raramente) e impegnatevi a farla ogni giorno per un mese.
Nhưng nói thì dễ hơn là làm, vì vậy đây là một đề nghị để giúp các em tiếp tục tiến bộ về mặt thuộc linh: Hãy suy nghĩ về một sinh hoạt có liên quan đến phúc âm mà các em chưa từng bao giờ làm trước đây (hoặc hầu như không bao giờ làm) và cam kết làm việc đó mỗi ngày trong một tháng.
Più facile a dirsi che a farsi, tesoro.
Nói dễ hơn làm đấy anh yêu.
“Sarebbe bello”, potresti dire, “ma è più facile a dirsi che a farsi”.
Có lẽ bạn nghĩ: “Nghe có vẻ hay đấy, nhưng nói thì dễ mà làm thì khó!”.
Tutto più facile a dirsi che a farsi.
Nói dễ hơn làm.
Ma è più facile a dirsi che a farsi.
Nhưng nói thì dễ, làm mới khó.
Tuttavia ammette che essere sempre concordi è più facile a dirsi che a farsi.
Tuy nhiên, anh thừa nhận rằng hỗ trợ nhau khi sửa trị con là điều nói thì dễ mà làm thì khó.
Restituire il denaro in più risultò più facile a dirsi che a farsi.
Hóa ra việc trả lại số tiền dư nói dễ hơn làm.
Adottare misure efficaci potrebbe essere molto più facile a dirsi che a farsi.
Việc hành động thiết thực có thể dễ nói hơn làm.
È vero che certe cose sono più facili a dirsi che a farsi.
Công nhận là một số việc thì nói dễ hơn là làm.
(Luca 8:18) Oggigiorno questo è spesso più facile a dirsi che a farsi.
(Lu-ca 8:18) Ngày nay điều đó thường dễ nói hơn là làm.
È più facile a dirsi che a farsi, John.
Nói thì dễ lắm, John.
Si, è più facile a dirsi che a farsi. ♫
Oh yeah, nói thì dễ hơn làm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ più facile a dirsi che a farsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.