pittura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pittura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pittura trong Tiếng Ý.
Từ pittura trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội hoạ, sự sơn, tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pittura
hội hoạnoun La pittura ha sempre esercitato una grande influenza sul mio lavoro Hội hoạ luôn có ảnh hưởng lớn với mọi tác phẩm của tôi |
sự sơnnoun |
tranhnoun Richard Serra è in grado di fare ciò che non gli è riuscito con la pittura. Richard Serra đã làm được điều mà anh không thể làm trong việc vẽ tranh. |
Xem thêm ví dụ
la pittura e ́ completamente dissolta, in una volta di motivi celesti. Khi bạn đến thăm đền vào thời đại này, thì lớp sơn đã bị mất hoàn toàn |
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica. Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung. |
Anche se non avete mai visto di persona uno dei suoi capolavori, molto probabilmente siete d’accordo con lo storico dell’arte che definì questo genio della pittura e della scultura un “artista mirabile e senza paragoni”. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
A partire dal IV secolo si sviluppò un'arte buddhista autonoma e molteplice, specialmente nel campo della scultura e della pittura, in seguito anche sotto forma di dipinti su rotoli (cfr. i thangka). Từ thế kỉ thứ 4 trở đi, người ta có thể tìm thấy một nghệ thuật Phật giáo tự lập và đa dạng, đặc biệt trong lĩnh vực tạc tượng, vẽ tranh trên tường và sau đó, dưới dạng tranh cuốn (Thangka). |
E'come se un cane si fosse seduto su della pittura e avesse strisciato il suo culo per tutto il quadro. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
Per la pittura dei fiori. Để giữ cho hoa luôn rực rỡ. |
C'è molto di più nella cultura: ci sono i manoscritti, ci sono le riviste, ci sono cose che non sono testo, come l'arte e la pittura. Còn rất nhiều của nền văn hoá: nào là những bản viết tay, nào là báo chí, nào là những thứ không phải là chữ mà là nghệ thuật và những bức tranh. |
I critici d'arte videro di buon occhio sulla pittura; come Gertrude Stein e Christopher Morley, presumevano che il dipinto avrebbe dovuto essere una satira della vita rurale di una piccola città. Các nhà phê bình nghệ thuật có những ý kiến ủng hộ về bức tranh, như Gertrude Stein và Christopher Morley, họ cho rằng các bức tranh có nghĩa như một sự châm biếm của cuộc sống thị trấn nhỏ ở nông thôn. |
disegno, pittura, collage - ma quella che sembra aver avuto un impatto maggiore è la creazione di maschere. Chúng tôi thấy điều này áp dụng với mọi loại hình nghệ thuật, vẽ, sơn, cắt dán, nhưng loại hình có tác động mạnh nhất có vẻ là làm mặt nạ. |
Abbiamo fatto lo stesso a DUMBO, Brooklyn, e questo è uno dei primi progetti che abbiamo realizzato, abbiamo preso un parcheggio sottoutilizzato e dall'aria squallida e utilizzando un po' di pittura e delle fioriere l'abbiamo trasformato nel corso di un weekend. Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần. |
Ad ogni modo tracce di credenze più sofisticate, come le prime pitture rupestri di Cro-Magnon (con un significato probabilmente magico o religioso) non apparvero fino a 32.000 anni fa. Tuy nhiên, bằng chứng về những đức tin phức tạp hơn, như những bức tranh tường Cro-Magnon giai đoạn sớm (có lẽ có ý nghĩa ma thuật hay tôn giáo) chỉ xuất hiện khoảng 32.000 năm trước (0.6 giây). |
Padre Ingres non aveva torto dicendo che la pittura di quel grand'uomo sa di zolfo. Ông già Ingres* nói chẳng sai rằng tranh vẽ của bậc vĩ nhân đó sặc mùi lưu hoàng. |
Richard Serra è in grado di fare ciò che non gli è riuscito con la pittura. Richard Serra đã làm được điều mà anh không thể làm trong việc vẽ tranh. |
Dettaglio della pittura murale nella tomba di Rekhmire Bức vẽ trên tường trong lăng mộ của Rekhmire |
Nella sua teoria dello spazio delle possibilità dipendenti dall'osservatore, nel quale l'artista "agisce" come in un rituale estatico, Paalen considera le idee della meccanica quantistica, nonché le interpretazioni idiosincratiche della visione totemica e della struttura spaziale della pittura degli indiani nativi della Columbia Britannica. Trong lý thuyết của ông về không gian phụ thuộc vào người xem, trong đó nghệ sĩ "hành động" như đang trong một nghi thức ngây ngất, Paalen xem xét các ý tưởng về cơ học lượng tử, cũng như cách diễn giải riêng về góc nhìn riêng biệt và cấu trúc không gian của bức tranh gốc Ấn Độ ở British Columbia. |
Il prossimo artista, Balasubramaniam, si trova ad un incrocio tra la scultura, la pittura e l'installazione, e fa meraviglie con la fibra di vetro. Nghệ sĩ tiếp theo, Balasubramaniam, thực sự đã đến được giao lộ của nghệ thuật điêu khắc, hội họa và sắp đặt, tạo ra những kì quan bằng sợi thủy tinh. |
Hai sempre avuto un certo amore per la pittura, non e'vero, Dolores? Lúc nào cô cũng có tình yêu với hội họa, phải không, Dolores? |
Quanti fagioli e riso dovresti mangiare da un vaso di ceramica dipinto con pittura a base di piombo per far entrare in circolo abbastanza piombo da danneggiare i polmoni? Cậu nghĩ là phải ăn bao nhiêu đậu và cơm nấu bằng đồ gốm để cơ thể bị ngộ độc chì đủ gây tổn thương phổi? |
Inizia a dipingere, nel centro più vivace della pittura europea. Huyện lỵ đóng ở trấn Nhất Điều Sơn. |
Il mestichino è stato anche usato dagli artisti per spalmare la vernice direttamente sulla tela e in alcuni casi gli artisti usano un coltello per rimuovere la pittura dalla tela. Các họa sĩ cũng thường dùng dao trộn phết màu trực tiếp lên tranh với vài trường hợp, các họa sĩ còn có thể dùng dao trộn để xóa bớt màu trên tranh |
Richard Serra dovette abbandonare la pittura per intraprendere questa esplorazione giocosa che lo portò a svolgere il lavoro per il quale è famoso oggi: enormi curve di acciaio che richiedono il nostro tempo e il nostro movimento per poterle comprender. Richard Serra phải từ bỏ việc vẽ tranh để bắt đầu cuộc khám phá vui vẻ này và nó dẫn anh đến tác phẩm gắn liền với tên tuổi của anh ngày hôm nay: những đường cong thép khổng lồ đòi hỏi thời gian và chuyển động của chúng ta để trải nghiệm. |
Dalle strade del quartiere, le pitture appaiono frammentate isolate fra loro, come se stessero da sole. Nhìn từ dưới những con đường, bức tranh có vẻ rất phân tán, mỗi mảng màu riêng biệt, cô độc. |
Mi precipitai dentro, e c'era Corky, curvo fino al cavalletto, la pittura di distanza, mentre il il trono sedeva un modello severo di aspetto femminile di mezza età, in possesso di un bambino. Tôi vội vã, và có Corky, gập người lên tại các giá vẽ, sơn đi, trong khi mô hình ngôi ngồi một nữ nghiêm trọng tìm kiếm của tuổi trung niên, đang nắm giữ một em bé. |
Le competizioni erano divise in cinque categorie (architettura, letteratura, musica, pittura e scultura) per lavori ispirati a tematiche sportive. Huy chương được trao ở 5 hạng mục (kiến trúc, văn học, âm nhạc, hội họa, và điêu khắc) cho những tác phẩm lấy cảm hứng từ các chủ đề liên quan tới thể thao. |
Non è come la pittura. Nó không giống 1 bức tranh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pittura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pittura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.