plaid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaid trong Tiếng Anh.

Từ plaid trong Tiếng Anh có nghĩa là hàng len sọc vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaid

hàng len sọc vuông

adjective

Xem thêm ví dụ

These comprised 38 Conservative, 37 Labour, 10 Liberal Democrat, 3 Independent, 1 Sinn Féin and 1 Plaid Cymru MP.
Gồm 38 Bảo thủ, 37 Công đảng, 10 Dân chủ tự do, 3 Độc lập, 1 Sinn Féin và 1 Plaid Cymru.
After much debate and various proposals, a seven-way debate with the leaders of Labour, the Conservatives, Liberal Democrats, UKIP, Greens, SNP and Plaid Cymru was held. with a series of other debates involving some of the parties.
Sau nhiều cuộc thảo luận và đề xuất khác nhau, 1 cuộc tranh luận 7 lãnh đạo đảng gồm Công đảng, Bảo thủ, Dân chủ Tự do, UKIP, Xanh, SNP và Plaid Cymru đã được tổ chức, với một loạt các chương trình liên quan.
Ofcom, in their role regulating election coverage in the UK, ruled that, for the general election and local elections in May 2015, the major parties in Great Britain were the Conservatives, Labour and Liberal Democrats, with UKIP a major party in England and Wales, the SNP a major party in Scotland, and Plaid Cymru (PC) in Wales, and that the Greens were not a major party.
Ofcom trong vai trò điều tiết theo dõi bầu cử tại Vương quốc Liên hiệp đã nhận xét rằng các cuộc tổng tuyển cử địa phương thang 5/2015 các chính đảng lớn tại Vương quốc Liên hiệp là Bảo thủ, Công Đảng và Tự do Dân chủ, với UKIP một đảng ở Anh và xứ Wales, SNP đảng lớn ở Scotland, Plaid Cymru (PC) ở xứ Wales, và đảng xanh không phải chính đảng lớn.
In a letter to his brother, Theo, written on 2 July 1889, Vincent described the painting: "I have a canvas of cypresses with some ears of wheat, some poppies, a blue sky like a piece of Scotch plaid; the former painted with a thick impasto like the Monticelli's, and the wheat field in the sun, which represents the extreme heat, very thick too."
Trong một bức thư gửi cho em trai của mình, Theo, viết vào ngày 2 tháng 7 năm 1889, Vincent mô tả bức tranh: "Anh thấy có một cây bách cùng một số cây lúa mì, một vài bông hoa anh túc, một bầu trời xanh như một tấm vải; trước kia anh đã vẽ một lớp sơn impasto dày giống như Monticelli; và cánh đồng lúa mì trong ánh mặt trời cũng được vẽ bằng một lớp sơn rất dày để thể hiện cho sức nóng khủng khiếp nơi đây".
Plaid shirts and Kramer dolls?
Những thứ này, hay là mua thêm những con búp bê.
Welsh national feeling grew over the century; Plaid Cymru was formed in 1925 and the Welsh Language Society in 1962.
Tình cảm dân tộc Wales phát triển theo thế kỷ; Plaid Cymru được thành lập vào năm 1925 và Hội Ngôn ngữ Wales được thành lập vào năm 1962.
Well, you start with that plaid shirt from 1994.
Hãy bắt đầu với cái áo sọc từ thế kỉ trước.
She put me in plaid.
Cô ta bắt chị mặc áo kẻ sọc.
Plaid Hat Games acquired by Canadian board game publishing company F2Z Entertainment.
Plaid Hat Games chiếm hữu bởi công ty phát hành board game Canada F2Z Entertainment.
List of game manufacturers 2015 in video gaming "Plaid Hat Games Bought by F2Z Entertainment".
Danh sách nhà sản xuất trò chơi Trò chơi điện tử năm 2015 ^ “Plaid Hat Games Bought by F2Z Entertainment”.
You know, it's like wearing stripes and plaid.
Cứ như là mặc áo kẻ vậy.
I'll get my plaid loose to cover ye.
Tôi sẽ lấy khăn của tôi choàng cho cô.
Pin stripe or plaid?
sọc trên vải hay áo choàng?
Of the political parties active in Wales, only Plaid Cymru took a neutral stance, on the grounds that it was an "imperialist war".
Trong số các chính đảng hoạt động tại Wales, chỉ Plaid Cymru giữ lập trường trung lập với lý do rằng đó là một cuộc "chiến tranh đế quốc".
Most of the remaining seats were won by parties that contest elections only in one part of the UK: Plaid Cymru (Wales only); and the Democratic Unionist Party and Sinn Féin (Northern Ireland only).
Hầu hết số ghế còn lại thuộc về các đảng chỉ tranh cử tại một bộ phận của Anh Quốc: Plaid Cymru (chỉ tại Wales); và Đảng Thống nhất Dân chủ và Sinn Féin (chỉ tại Bắc Ireland).
When I was 6, my favorite color was plaid.
Hồi tôi lên 6, màu yêu thích của tôi là màu kẻ ca .
Before then, she was a recurring guest star in The Suite Life of Zack & Cody episodes, "Forever Plaid", "Not So Suite 16", "Neither a Borrower Nor a Speller Bee" and "A Prom Story" along with Hudgens.
Sau đó, cô là ngôi sao khách mời trong các tập phim của The Suite Life of Zack & Cody: "Forever Plaid", "Not So Suite 16", "Neither a Borrower Nor a Speller Bee" và "A Prom Story" cùng với Hudgens.
Her husband, his plaid shirt tucked into crisp jeans, stood by her bedside, fidgeting with his wedding ring.
Chồng bà, áo sơ mi kẻ sọc cài trong chiếc quần jean nhăn, đứng ngay cạnh giường đang bồn chồn sờ nhẫn cưới trên tay.
Christian recounted in 2014: "George came to the set I was doing, it was an old salt factory design and he helped me shovel salt, just like two students in plaid shirts and sneakers.
Christian kể lại vào năm 2014: "George đã tới phim trường mà tôi đang hoàn thiện, nó là khung cảnh một nhà máy muối cũ và anh ấy đã giúp tôi xúc muối, y hệt như hai cậu học trò mặc áo sơ mi và đi giày thể thao kẻ sọc.
Plaid Cymru was formed in 1925, seeking greater autonomy or independence from the rest of the UK.
Plaid Cymru được thành lập vào năm 1925, họ tìm kiếm quyền tự trị lớn hơn hoặc độc lập từ Anh Quốc.
Following the election, the vote for First Minister initially resulted in a tie between Jones (Labour) and Leanne Wood (Plaid Cymru).
Khi bầu cử bộ trưởng thứ nhất, kết quả ban đầu là cùng số phiếu giữa nhân vật đương nhiệm Carwyn Jones (Công đảng) và Leanne Wood (Plaid Cymru).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.