plaintiff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaintiff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaintiff trong Tiếng Anh.

Từ plaintiff trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên cáo, nguyên đơn, bên nguyên, người đứng kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaintiff

nguyên cáo

noun (party bringing a suit in civil law against a defendant)

Unselfish Attitude of the Plaintiffs
Thái độ vị tha của nguyên cáo

nguyên đơn

noun

Then we decided upon who our plaintiffs are going to be.
Sau đó chúng tôi quyết định ai sẽ là nguyên đơn.

bên nguyên

noun

người đứng kiện

noun

Xem thêm ví dụ

The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer.
Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu.
We spent hours and hours with our plaintiffs and experts, trying to come up with ways of explaining these concepts simply yet accurately.
Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác.
In a statement to the press, a spokesman for the plaintiffs said the errors in this lawsuit apply to every significant Tongass timber sale decision between 1996 and 2008, before the Forest Service corrected errors in the deer model when the agency issued its revised Tongass Forest Plan in 2008.
Trong một tuyên bố với báo chí, một phát ngôn viên nguyên đơn cho biết sai sót trong vụ kiện này áp dụng cho mọi quyết định bán gỗ Tongass đáng kể giữa năm 1996 đến 2008, trước khi Sở lâm nghiệp sửa chữa sai sót hươu mẫu khi cơ quan này đã ban hành Kế hoạch rừng Tongass sửa đổi trong năm 2008.
The defendant was called in to face his accuser, and he could defend himself, but the burden of proof lay with the plaintiff.
Bị cáo được triệu đến đối nại trực tiếp với nguyên cáo, và được phép tự biện hộ, tuy nhiên bên nguyên cáo có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng.
The Pirate Bay has been involved in a number of lawsuits, both as plaintiff and as defendant.
The Pirate Bay đã tham gia vào một số vụ kiện, cả ở vị trí nguyên đơn và bị đơn.
153 F.Supp.2d 462 RADIOACTIVE, J.V., Plaintiff, v. Shirley MANSON, Defendant.
Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2010. ^ 153 F.Supp.2d 462 RADIOACTIVE, J.V., Plaintiff, v. Shirley MANSON, Defendant.
We ended up with 20 highly committed plaintiffs: genetic counselors, geneticists who had received cease and desist letters, advocacy organizations, four major scientific organizations that collectively represented more than 150,000 scientists and medical professionals, and individual women who either couldn't afford Myriad's test, or who wanted to obtain a second opinion but could not, as a result of the patents.
Chúng tôi kết luận có 20 nguyên đơn được ủy thác: luật sư về di truyền, nhà di truyền học đã nhận những lá đơn triệu tập, những tổ chức vận động ủng hộ, 4 tổ chức khoa học quan trọng đã được chọn đại diện cho hơn 150 000 nhà khoa học và chuyên gia y tế, từng cá nhân phụ nữ hoặc không thể trả nổi phí xét nghiệm ở Myriad, hoặc người muốn cân nhắc lại nhưng không thể, nguyên nhân nằm ở các bằng sách chế.
At first, the Bee Gees lost the case; one juror said that a factor in the jury's decision was the Gibbs' failure to introduce expert testimony rebutting the plaintiff's expert testimony that it was "impossible" for the two songs to have been written independently.
Tòa sơ thẩm xử Bee Gees thua kiện; một bồi thẩm đoàn nói rằng một nhân tố trong quyết định của bồi thẩm đoàn là việc anh em Gibbs không đưa ra được lời khai của chuyên gia về việc bác bỏ lời khai của chuyên gia nguyên đơn rằng "không thể" có hai bài hát được viết một cách độc lập giống nhau như thế.
We take our 400 or so plaintiffs and everything you've dug up we file a lawsuit to provoke a reaction.
Ta dùng khoảng 400 nguyên đơn và mọi thứ cô tìm được... khởi kiện để xem phản ứng của họ.
On one issue in particular Voltaire took the side of Louis XV; when the King suppressed the parlements of nobles, demanded that all classes be taxed equally, and removed the charges which plaintiffs had to pay in order to have their cases heard.
Một trong những đề xuất nổi tiếng của Voltaire được Louis XV chú ý; khi Nhà vua đàn áp Nghị viện của giới quý tộc, yêu cầu tất cả tầng lớp đều phải nộp thuế như nhau, và loại bỏ những cáo buộc của những họ.
Then we decided upon who our plaintiffs are going to be.
Sau đó chúng tôi quyết định ai sẽ là nguyên đơn.
The plaintiffs asserted that Joseph Jackson had received a demo tape from them.
Các nguyên đơn khẳng định rằng Joseph Jackson đã nhận được một cuốn băng demo từ họ.
Mugisha is one of the plaintiffs from SMUG represented by the Center for Constitutional Rights using the Alien Tort Statute to sue American evangelist Scott Lively for crimes against humanity for his work on the Uganda's Anti-Homosexuality Bill, work described as inciting the persecution of gay men and lesbians and as "conduct ... actively trying to harm and deprive other people of their rights is the definition of persecution".
Mugisha là một trong các nguyên đơn của tổ chức SMUG đã nhờ Center for Constitutional Rights đại diện - sử dụng điều luật Alien Tort Statute - để kiện mục sư truyền giáo Scott Lively người Mỹ về Tội ác chống lại loài người vì việc làm của ông đối với Uganda Anti-Homosexuality Act, 2014 (Đạo luật chống Đồng tính luyến ái Uganda, 2014), một việc làm được mô tả là kích động việc bách hại những người nam và nữ đồng tính luyến ái và "cách ứng xử... cố gắng tích cực để làm hại và tước đoạt các quyền của những người khác là định nghĩa của sự bách hại"..
Plaintiffs and defendants were expected to represent themselves and were required to swear an oath that they had told the truth.
Nguyên đơn và bị đơn dự kiến sẽ đại diện cho bản thân và phải thề một lời tuyên thệ rằng họ đã nói sự thật.
We set out to identify a gene-patent holder that was vigorously enforcing its patents and then to organize a broad coalition of plaintiffs and experts that could tell the court about all the ways that these patents were harming patients and innovation.
Chúng tôi tiến hành xác định người sở hữu bằng sáng chế gen có đầy đủ quyền với bằng sáng chế của mình sau đó tổ chức liên minh rộng rãi giữa nguyên đơn các chuyên gia để có thể nói với tòa về mọi cách mà những bằng sáng chế này đang hãm hại bệnh nhân và sự đổi mới.
The Eleventh Amendment removed from federal jurisdiction cases in which citizens of one state were the plaintiffs and the government of another state was the defendant.
Tu chính án thứ mười một dời bỏ khỏi quyền tài phán liên bang những vụ án, trong đó công dân của một tiểu bang là nguyên đơn và chính quyền của một tiểu bang khác là bị đơn.
If a Southerner is slain or an Englishman, he shall pay four marks to the plaintiff and two marks to the king.
Nếu một người miền nam bị giết hoặc một người Anh bị giết bởi linh mục, ông ta sẽ phải trả bốn mác cho nguyên đơn và hai mác cho nhà vua.
We're up to 411 plaintiffs.
Ta có 411 nguyên đơn.
On August 3, 2005, the JAT ruled that no individual suffered harm from the legal recognition of same-sex marriage and the plaintiff therefore lacked standing.
Vào ngày 3 tháng 8 năm 2005, JAT phán quyết rằng không có cá nhân nào bị tổn hại từ sự thừa nhận hợp pháp của hôn nhân đồng giới và nguyên đơn vì thế không có chỗ đứng.
On 16 October 2014, the Supreme Court declared the two articles unconstitutional and granted an injunction to the plaintiffs.
Vào ngày 16 tháng 10 năm 2014, Tòa án Tối cao đã tuyên bố hai điều khoản vi hiến và ban lệnh cấm cho các nguyên đơn.
I just don't want some plaintiff's lawyer owning my hospital.
Tôi chỉ không muốn một tay luật sư nào đó chèn ép bệnh viện của tôi.
Loving is a 2016 British-American biographical romantic drama film which tells the story of Richard and Mildred Loving, the plaintiffs in the 1967 U.S. Supreme Court decision Loving v. Virginia, which invalidated state laws prohibiting interracial marriage.
Loving là một bộ phim tình cảm lãng mạn tiểu sử Anh-Mỹ năm 2016 kể về câu chuyện của Richard và Mildred Loving, các nguyên đơn trong phán quyết của Tòa án Tối cao Hoa Kỳ năm 1967 Loving v. Virginia , vô hiệu hóa luật tiểu bang cấm kết hôn giữa các chủng tộc.
A Tokyo district court ruled against the plaintiff on 17 June 1999, stating that, although it acknowledged the suffering of the Hong Kong people, the government of Japan did not have specific laws concerning military yen compensation.
Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự.
To date, we have 68 very willing plaintiffs signed to the class-action with hopes of raising that number to 350 or more.
Cho đến nay, chúng tôi có 68 nguyên đơn sẵn sàng ký vào đơn kiện tập thể, và hy vọng con số có thể lên tới 350 hay nhiều hơn.
The plaintiffs argued that economic development, the stated purpose of the taking and subsequent transfer of land to the New London Development Corporation, did not qualify as a public use under the Fifth Amendment.
Các nguyên đơn cho rằng phát triển kinh tế, mục đích của việc lấy và chuyển nhượng tiếp đất cho Công ty Phát triển New London, không thỏa mãn điều kiện "sử dụng cho mục đích công cộng" theo Tu chính án thứ 5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaintiff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.