placement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ placement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placement trong Tiếng Anh.

Từ placement trong Tiếng Anh có nghĩa là vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ placement

vị trí

noun

he's also studied the placement of the surveillance systems Well enough to avoid detection.
Hắn cũng nghiên cứu vị trí của hệ thống giám sát đủ rõ để tránh bị phát hiện.

Xem thêm ví dụ

The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability.
Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó.
6 What to Say When You Return: Making return visits on Kingdom News placements is relatively easy and is an enjoyable part of our ministry.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Modern molecular phylogenetics showed that it was only distantly related to the type species of Boletus and required placement in a new genus; Caloboletus was erected in 2014, with C. calopus designated as the type species.
Nghiên cứu phát sinh loài phân tử hiện đại cho thấy rằng nó chỉ có quan hệ xa với loài điển hình của chi Boletus cần phải đặt trong một chi mới là Caloboletus, được đặt ra vào năm 2014, với C. calopus định là loài điển hình.
For example, if you want to add the 'MechaHamster' app as a placement exclusion, enter mobileapp::1-1286046770.
Ví dụ: nếu bạn muốn thêm ứng dụng "MechaHamster" là một mục loại trừ vị trí, hãy nhập mobileapp::1-1286046770.
Publishers are encouraged to experiment with a variety of placements and ad formats, but must comply with the following ad placement policies.
Nhà xuất bản được khuyến khích thử nghiệm với nhiều vị trí và định dạng quảng cáo, nhưng phải tuân thủ các chính sách về vị trí đặt quảng cáo sau đây.
In 1997, GameFAQs became an independent affiliate of the Imagine Games Network (IGN), leading to the placement of affiliate links on the home page.
Năm 1997, GameFAQs đã trở thành một dạng liên kết độc lập của Imagine Games Network (IGN), dẫn đến vị trí liên kết gắn liền trên trang chủ.
When discussing the song's placement on the album Swift stated the reason she wanted the track to be the first song on the album was "because New York has been an important landscape and location for the story of my life in the last couple of years.
Cô còn chia sẻ về việc xếp bài hát này đầu tiên trong album "bởi vì New York là nơi quan trọng mà cuộc sống tôi diễn ra trong vòng vài năm trở lại đây.
Natives in Sarawak enjoy special privileges such as quotas and employment in public service, scholarships, university placements, and business permits.
Người bản địa tại Sarawak được hưởng các đặc quyền như hạn ngạch và công việc trong dịch vụ công, học bổng, nhập học đại học, và giấy phép kinh doanh.
Line item 1 targets placement "Animals", but not placement "Pets".
Mục hàng 1 nhắm mục tiêu vị trí "Động vật" chứ không phải vị trí "Thú cưng".
We will remove videos from the YouTube Kids app where the creator has notified us of a paid product placement or endorsement in their video through YouTube’s paid product placement and endorsement notification tools.
Chúng tôi sẽ xóa video khỏi ứng dụng YouTube Kids trong trường hợp người sáng tạo đã thông báo cho chúng tôi về vị trí sản phẩm phải trả phí hoặc chứng thực trong video của họ thông qua công cụ thông báo vị trí sản phẩm phải trả phí và chứng thực của YouTube.
To better understand society and participate more actively in student activities, she switched her course of study from social work to sociology after the first year to avoid placements.
Để có thêm hiểu biết xã hội và tham gia phong trào sinh viên hiệu quả hơn, bà đổi chuyên ngành từ công tác xã hội qua xã hội học sau khi hoàn thành năm thứ nhất.
Many resources need to be transported to other buildings to be refined, and then delivered - which presents the challenge of building placement and interconnecting (every building has to be connected by roads) as the player develops.
Nhiều nguồn tài nguyên cần phải được vận chuyển đến các công trình khác để được tinh chế, và sau đó chuyển giao - trong đó người chơi phải sắp xếp, bố trí việc xây dựng vị trí phù hợp và sự kết hợp hoàn hảo (mỗi công trình đều được kết nối bằng đường bộ) tạo ra ưu thế cho sự phát triển vương quốc của người chơi.
How to add, edit, and remove placements
Cách thêm, chỉnh sửa và xóa vị trí
With a wide variety of targeting methods available to you, such as demographic groups, interests, placements and remarketing lists, you can reach specific or niche audiences based on who they are, what they're interested in, and what content they're viewing.
Với nhiều phương pháp nhắm mục tiêu mà bạn có thể sử dụng, chẳng hạn như các nhóm nhân khẩu học, sở thích, vị trí và danh sách tiếp thị lại, bạn có thể tiếp cận đối tượng cụ thể hoặc đối tượng đặc thù dựa trên các thông tin như họ là ai, họ quan tâm đến điều gì và họ đang xem nội dung nào.
That there will be such placement of people is suggested by the fact that tribal assignments were made north and south of an administrative strip seen by Ezekiel in vision.
Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị.
3 Each Placement Means a Potential Study!
3 Mỗi người nhận sách có tiềm năng học hỏi!
Bear in mind: If you have "Video partners on the Google Display Network" selected under "Networks" and you add Google Display Network placements only, your ads may still show on YouTube.
Lưu ý: Nếu bạn đã chọn "Đối tác video trên Mạng hiển thị của Google" trong "Mạng" và chỉ thêm vị trí trên Mạng hiển thị của Google, quảng cáo của bạn vẫn có thể hiển thị trên YouTube.
While this may seem odd at first glance, their placement has always been contentious.
Trong khi điều này có vẻ như kỳ quặc khi mới nghe, nhưng vị trí của chúng luôn luôn có thể gây bất đồng.
The only necessity on site for its placement were four concrete piers, so the project could occupy nearly any topography.
Sự cần thiết duy nhất trên địa điểm cho vị trí của nó là bốn trụ bê tông, do đó, dự án có thể ở được hầu hết bất cứ địa hình nào.
Choose one of the methods below to update your placements, along with their CPC or CPM bids, final URLs and status.
Chọn một trong những phương pháp sau đây để cập nhật vị trí, cùng với giá thầu CPC hoặc giá thầu CPM, URL cuối cùng và trạng thái của chúng.
Name: The name of the placement.
Tên: Tên của vị trí đó.
You can use the "Make multiple changes" tool to replace your existing placements with a new list.
Bạn có thể sử dụng công cụ "Thực hiện nhiều thay đổi" để thay thế vị trí hiện tại của mình bằng một danh sách mới.
Olcott asked all the same of the origin of these statuettes and inquired about their placement.
Olcott yêu cầu tất cả các nguồn gốc của những bức tượng nhỏ này và đưa về đúng vị trí của nó.
Along with innovative studio techniques such as sound effects, unconventional microphone placements, tape loops, double tracking and vari-speed recording, the Beatles augmented their songs with instruments that were unconventional in rock music at the time.
Cùng với những cải tiến về kỹ thuật thu âm và hiệu ứng âm thanh, những vị trí đặt micro bất bình thường, băng thâu, ghi âm đè và thay đổi tốc độ băng thâu, The Beatles cũng đưa vào nhiều nhạc cụ chưa từng được sử dụng với nhạc rock vào thời điểm đó.
To see how your site's inventory has been defined by placements and to view which line items are forecasted to deliver to them:
Để xem cách xác định khoảng không quảng cáo theo vị trí và xem mục hàng nào được dự báo sẽ phân phối tới các khoảng không quảng cáo đó, hãy thực hiện như sau:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.