placeholder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ placeholder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placeholder trong Tiếng Anh.

Từ placeholder trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ dành sẵn (cho), chỗ để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ placeholder

chỗ dành sẵn (cho)

noun (A symbolic value used in place of a real value that is unknown or unavailable at the current time, or that is not displayed for security reasons.)

chỗ để

noun (A symbolic value used in place of a real value that is unknown or unavailable at the current time, or that is not displayed for security reasons.)

Xem thêm ví dụ

They're always used as a placeholder for something else, but they are never the real thing.
Chúng luôn được sử dụng như vật thay thế cho thứ gì đấy, nhưng chúng không bao giờ là điều có thực.
You will want to select [RANDOM_NUMBER] and click Insert cachebuster macro so that it replaces the placeholder:
Bạn sẽ muốn chọn [RANDOM_NUMBER] và nhấp vào nút Chèn macro chặn truy xuất bộ nhớ cache để thay thế trình giữ chỗ:
A placeholder replaced by Ad Manager during ad rendering with a random number to prevent browser caching.
Trình giữ chỗ mà DFP thay thế bằng một số ngẫu nhiên trong quá trình hiển thị quảng cáo để ngăn bộ nhớ đệm của trình duyệt.
You should replace the following placeholder elements with your own values.
Bạn phải thay thế các phần tử trình giữ chỗ sau bằng giá trị của riêng bạn.
You're asking me to be a placeholder for 18 months, and I intend to govern.
Các anh yêu cầu tôi chỉ là kẻ đóng thế trong 18 tháng, còn tôi thì muốn cầm quyền.
This field specifies both the command used for speaking texts and its parameters. KMouth knows the following placeholders: %t--the text that should be spoken %f--the name of a file containing the text %l--the language code % %--a percent sign
Ô này chỉ định lệnh dùng để phát âm văn bản và các tham số của nó. Mồm K biết các mặc định sau: % t--văn bản để phát âm % f--tên tập tin chứa văn bản % l--mã ngôn ngữ %%--ký hiệu phần trăm
To preview your placeholders, close the editing box by clicking the at the top right.
Để xem trước phần giữ chỗ của bạn, hãy đóng hộp chỉnh sửa bằng cách nhấp vào ở phía trên cùng bên phải.
Click-tracking creatives are simply placeholders for a click-through URL.
Quảng cáo theo dõi lần nhấp chỉ đơn giản là phần giữ chỗ cho URL nhấp qua.
If this box is checked, Konqueror will draw a frame as a placeholder around images embedded in a web page that are not yet fully loaded. You will probably want to check this box to enhance your browsing experience, especially if have a slow network connection
Khi bật, Konqueror sẽ vẽ một khung là ảnh giữ chỗ chung quanh ảnh chưa tải hoàn toàn có nhúng trong trang Mạng. Đặc biệt nếu em có sự kết nối chậm, rất có thể là bạn sẽ muốn bật tùy chọn này để làm cho trang Mạng tải nhanh hơn
In the sample code, replace the following placeholder elements with your own values:
Trong mã mẫu, thay thế các phần tử trình giữ chỗ sau bằng giá trị riêng của bạn:
From that unassuming placeholder springs the raw brilliance of Mendeleev.
Dấu gạch khiêm tốn đó đã gợi lên ý tưởng thiên tài của Mendeleev.
A widget is represented by a single tag, which is a placeholder to indicate how the widget should be handled in the Page Elements tab.
Tiện ích được biểu thị bởi một thẻ, thẻ này là một trình giữ chỗ cho biết cách tiện ích được xử lý trong tab Phần tử trang.
If your source text includes HTML tags, they’re automatically replaced with placeholders to simplify your text for translation.
Nếu văn bản nguồn của bạn bao gồm các thẻ HTML thì chúng sẽ tự động thay thế bằng phần giữ chỗ nhằm đơn giản hóa văn bản của bạn để dịch.
If you’ve deleted placeholders, you can re-insert them.
Nếu bạn đã xóa phần giữ chỗ, bạn có thể chèn lại.
Press this button to select your favorite email client. Please note that the file you select has to have the executable attribute set in order to be accepted. You can also use several placeholders which will be replaced with the actual values when the email client is called: %t: Recipient 's address %s: Subject %c: Carbon Copy (CC) %b: Blind Carbon Copy (BCC) %B: Template body text %A: Attachment
Nhấn nút này để chọn trình thư ưa thích. Xin hãy chú ý rằng tập tin bạn chọn phải là có thể thực hiện. Bạn còn có thể chọn vài biến giữ chỗ mà sẽ được thay thế thành giá trị khi trình thư được gọi: % t: Địa chỉ người nhận % s: Tên thư % c: Bản sao (CC) % b: Bản sao phụ (BCC) % B: Văn bản thư mẫu % A: Gắn kèm
I thought I was just a placeholder.
Tôi tưởng mình chỉ là người giữ chỗ.
You may see this message when you delete, move, or insert placeholders.
Bạn có thể thấy thông báo này khi bạn xóa, di chuyển hoặc chèn phần giữ chỗ.
To insert a placeholder in a segment:
Để chèn phần giữ chỗ trong một phân đoạn:
This creative is a placeholder used for the purposes of click and impression tracking in Display & Video 360.
Quảng cáo này là một phần giữ chỗ dùng để theo dõi số lần nhấp và hiển thị trong Display & Video 360.
For example, a carousel of van Gogh paintings (which point to new Google searches) are not counted as position placeholders, and their presence does not affect the position value of elements below them on the page.
Ví dụ: một băng chuyền chứa tranh của Van Gogh (trỏ đến lượt tìm kiếm mới trên Google) không được tính là trình giữ chỗ vị trí và sự hiện diện của chúng không ảnh hưởng đến giá trị vị trí của các phần tử bên dưới chúng trên trang.
You can also insert additional placeholders.
Bạn cũng có thể chèn thêm phần giữ chỗ.
You can then generate creative reports based on these placeholders.
Sau đó, bạn có thể tạo báo cáo quảng cáo dựa trên các trình giữ chỗ này.
Use placeholders
Dùng bộ giữ chỗ
I will not be a placeholder president, Claire.
Anh sẽ không là một kẻ đóng thế đâu, Claire.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placeholder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.