plague trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plague trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plague trong Tiếng Anh.

Từ plague trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịch hạch, bệnh dịch, dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plague

dịch hạch

noun (A deadly infectious disease caused by the enterobacteria Yersinia pestis.)

Is that mange or buonic plague you're wearing?
Anh đang bị ghẻ hay dịch hạch gì đó đúng không?

bệnh dịch

noun

We do not believe the inhumans are a plague or weapons.
Chúng tôi không tin Inhuman là một bệnh dịch hay vũ khí.

dịch

verb noun

So the plague passed and life returned to the land.
Vậy là bệnh dịch đã biến mất và cuộc sống quay lại với chính nó.

Xem thêm ví dụ

A curated app store would give Microsoft the opportunity to restrict the manufacturer-installed bloatware that has plagued PCs for generations , IDC 's Gillen points out .
Kho ứng dụng có kiểm duyệt sẽ mang đến cho Microsoft cơ hội hạn chế bloatware do nhà sản xuất cài vốn tràn ngập trên PC một thời gian dài , Gillen của IDC chỉ ra .
Plagued by anxiety over their future, some have struggled to regain their balance —even years after the divorce.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
The CDC indicates that over the past century, plague in the U.S. has been most common in the areas of northern New Mexico, northwestern Arizona and southern Colorado.
CDC chỉ ra rằng trong thế kỷ qua, bệnh dịch hạch ở Hoa Kỳ đã phổ biến nhất ở các khu vực phía bắc New Mexico, tây bắc Arizona và miền nam Colorado.
The Plague of Justinian and the Arab conquests would represent a substantial reversal of fortunes contributing to a period of stagnation and decline.
Tuy nhiên, Đại dịch Justinianus và những cuộc chinh phục của người Ả Rập gây ra thay đổi tiêu cực đáng kể sự thịnh vượng của nó và góp phần dẫn đến thời kì trì trệ và suy thoái.
After the plague spared the city, it came to be used as a charity hospital for the poor.
Sau khi trận dịch nói trên không đụng tới thành phố, thì bệnh viện được sử dụng như một bệnh viện từ thiện dành cho các người nghèo.
But, finally, after the 10th plague, Pharʹaoh sent the Israelites away.
Nhưng cuối cùng sau tai vạ thứ mười thì Pha-ra-ôn cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi.
Ethnic tension has also plagued northern Ghana.
Căng thẳng sắc tộc cũng tàn phát phía bắc Ghana.
23 In recent years, the “deadly plague” of AIDS has also joined the list of “pestilences.”
23 Trong những năm gần đây, bệnh AIDS (Sida) được thêm vào danh sách các loại “dịch-lệ”.
14 The locust plague was and is a harbinger of something.
14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.
One report indicates that for a period, the plague killed around fifteen people per day.
Một báo cáo chỉ ra rằng trong khoảng một thời gian thôi mà dịch bệnh đã giết chết khoảng 15 người mỗi ngày.
She died in August 1417 of plague.
Bà mất vào tháng 8 năm 1417 vì bệnh dịch hạch.
For your guidance, Caesar, the Senate has prepared a series of protocols... to begin addressing the many problems in the city... beginning with basic sanitation for the Greek Quarter... to combat the plague which is already springing up there.
Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó.
It is said that the plague wiped out a large part, if not half of the Georgian populace.
Người ta nói rằng bệnh dịch hạch đã tàn phá phần lớn, nếu không phải là một nửa dân chúng Gruzia.
On June 16, 2009, Libyan authorities reported an outbreak of bubonic plague in Tobruk, Libya.
Vào ngày 16 tháng 6 năm 2009, các nhà chức trách Libya đã báo cáo một vụ bộc phát bệnh dịch hạch ở Tobruk, Libya.
Sadly, fighting between so-called Christians continues to plague central Africa.
Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu.
He spent almost all of his twenty-nine-year reign fighting either the "robber barons" who plagued Paris or the Norman kings of England for their continental possession of Normandy.
Trong suốt 29 năm trị vì, ông liên tục đem quân đánh các "nam tước ăn trộm" từng cướp phá cả Paris và các vua Anh gốc Normandie hòng đoạt quyền thống trị xứ Normandie trên lục địa châu Âu.
The truth is, however, that God is not to blame for the problems that plague humankind.
Thật ra những sự đau khổ của nhân loại không phải do lỗi Thượng Đế.
The authors concluded that this research, together with prior analyses from the south of France and Germany "...ends the debate about the etiology of the Black Death, and unambiguously demonstrates that Y. pestis was the causative agent of the epidemic plague that devastated Europe during the Middle Ages."
Các tác giả kết luận rằng nghiên cứu này, cùng với các phân tích trước đây từ phía nam của Pháp và Đức,"... kết thúc cuộc tranh luận về căn nguyên của cái chết Đen, và rõ ràng chứng minh rằng Y. pestis là tác nhân gây ra dịch bệnh dịch hạch đã tàn phá châu Âu trong thời Trung Cổ".
This is one reason why pornography has become such a plague in our day.
Đây là một lý do tại sao hình ảnh sách báo khiêu dâm đã trở thành một tai họa như vậy trong thời kỳ chúng ta.
In November 2002, a New Mexico couple contracted bubonic plague while visiting New York after being bitten by infected fleas in their home state.
Vào tháng 11 năm 2002, một cặp vợ chồng ở New Mexico đã mắc bệnh dịch hạch khi đang đi thăm New York sau khi bị các con bọ chét nhiễm bệnh ở nhà.
(Genesis 3:4, 5; 1 Corinthians 3:19, 20) At no period in history has this been more apparent than in this 20th century —these “last days” when mankind, reaping the fruits of atheistic, evolutionary thinking, is plagued by racism, violence, and every kind of immorality.
Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự vô luân dưới mọi hình thức (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4).
We thank you and pledge expansion of your domain when the Mongol plague is removed.
Ta cảm ơn ngài, ta sẽ ban thưởng đất đai hậu hĩnh sau khi tiêu diệt quân Mông Cổ.
Scientists who worked in USSR bio-weapons programs have stated that the Soviet effort was formidable and that large stocks of weaponised plague bacteria were produced.
Các nhà khoa học làm việc trong các chương trình vũ khí sinh học của Liên Xô đã tuyên bố rằng nỗ lực của Liên Xô là rất đáng gờm và các kho vũ khí hạt nhân khổng lồ vũ trang đã được sản xuất.
In May 2006, KSL Newsradio reported a case of plague found in dead field mice and chipmunks at Natural Bridges National Monument about 40 miles (64 km) west of Blanding in San Juan County, Utah.
Vào tháng năm 2006, KSL Newsradio báo cáo một trường hợp bệnh dịch hạch được tìm thấy trong chuột đồng chết và chipmunks tại Bridges National Monument tự nhiên khoảng 40 dặm (64 km) về phía tây Blanding ở San Juan County, Utah.
Jehovah himself answered: “It is the sacrifice of the passover to Jehovah, who passed over the houses of the sons of Israel in Egypt when he plagued the Egyptians.” —Exodus 12:14, 27.
Chính Đức Giê-hô-va đã phán: “Ấy là của tế-lễ Vượt-qua của Đức Giê-hô-va, vì khi Ngài hành-hại xứ Ê-díp-tô thì Ngài đi vượt qua các nhà dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:14, 27).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plague trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.