tartan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tartan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tartan trong Tiếng Anh.

Từ tartan trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải len kẻ ô vuông, thuyền tactan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tartan

vải len kẻ ô vuông

adjective

thuyền tactan

adjective

Xem thêm ví dụ

Shalmaneser V died suddenly in 722 BC, while laying siege to Samaria, and the throne was seized by Sargon II, the Turtanu (commander-in-chief of the army, which the Jewish sources record as Tartan), who then quickly took Samaria, effectively ending the northern Kingdom of Israel and carrying 27,000 people away into captivity into the Israelite diaspora.
Shalmaneser V qua đời đột ngột năm 722 TCN, trong khi đang vây hãm Samaria, ngai vàng đã rơi vào tay Sargon,vốn là Turtanu (tổng chỉ huy quân đội), người sau đó đã nhanh chóng chiếm lấy Samaria, đặt dấu chấm hết cho vương quốc phía bắc của Israel và bắt 27000 đem đi đày ở Israelite Diaspora.
Now we're making Scottish tartans, as you can see on the left, to sell to all people of Scottish ancestors.
Bây giờ chúng tôi sản xuất vải của Scotland, bạn có thấy phía bên tay trái, để bán cho người gốc Scotland.
His visit to Scotland in 1822 led to the revival, if not the creation, of Scottish tartan dress as it is known today.
Chuyến thăm tới Scotland của ông năm 1822 dẫn đến sự hồi sinh, nếu không phải là sự tạo ra, của trang phục vải len kẻ ô vuông của người Scotland ngày hôm nay.
The grass field of the Doroteo Guamuch Flores is surrounded by an eight-lane athletic track, which originally was made of sand, and later remodeled to have a synthetic tartan surface.
Bao quanh sân cỏ của Doroteo Guamuch là một đường chạy điền kinh có tám làn, ban đầu được làm bằng cát, và sau đó được tu sửa thành bề mặt tartan tổng hợp.
It's even more difficult in Edinburgh because you have to count all the whisky and the tartan.
Nó thậm chí còn khó hơn ở Edinburgh bởi vì bạn phải đếm tất cả whisky và vải tartan.
In December 2009 a large model of Mercury wearing tartan was put on display in Edinburgh as publicity for the run of We Will Rock You at the Playhouse Theatre.
Vào tháng 12 năm 2009, một mô hình lớn của Mercury mặc áo mặc áo phông đã được trưng bày tại Edinburgh để quảng bá cho vở kịch We Will Rock You tại Nhà hát Playhouse.
In July 1996, the sand track was upgraded to a tartan track, and the first time the new surface was used, local athlete Berner Rodas set a new national record at the 1500 metres event.
Tháng 7 năm 1996, đường chạy cát được nâng cấp thành đường chạy tartan, và trong lần đầu tiên mặt đường mới được sử dụng, vận động viên địa phương Berner Rodas lập kỷ lục quốc gia mới trong sự kiện 1500 mét.
Did you say " Tartan, " honey?
Anh vừa nói " Tartan " sao?
He photographed a tartan ribbon three times, through red, green, and blue filters, also making a fourth photograph through a yellow filter, which, according to Maxwell's account, was not used in the demonstration.
Ông chụp một dải ruy băng ba lần, thông qua các bộ lọc đỏ, lục và lam, đồng thời chụp một bức ảnh thứ tư thông qua bộ lọc vàng, mặc dù theo như Maxwell, đã không được sử dụng trong bức ảnh tổng hợp.
In the first years of the 17th century Ferdinando I of Tuscany evaluated the possibility of a colony in Brasil and gave captain Thornton a caravelle and a tartane for an expedition in 1608.
Trong những năm đầu tiên của thế kỷ 17, Ferdinando I của Đại công quốc Tuscany đánh giá khả năng của một thuộc địa ở Brasil và đã cho đội trưởng thám hiểm Thornton một thuyền caravelle và một thuyền tartane để thám hiểm năm 1608.
In the following year, age required the king to hand over the command of his armies to the Tartan (turtānu commander-in-chief) Dayyan-Assur, and six years later, Nineveh and other cities revolted against him under his rebel son Assur-danin-pal.
Trong năm sau, tuổi tác đã bắt buộc nhà vua giao quyền chỉ huy của quân đội của mình cho Tartan (turtānu tổng tư lệnh) Dayyan-Assur, và sáu năm sau đó, Nineveh và các thành phố khác đã nổi dậy chống lại ông dưới quyền người con trai nổi loạn của ông, Assur danin-pal.
Tartan” is not a name but a title designating the commander in chief of the Assyrian army, likely the second most powerful person in the empire.
“Ta-tân” không phải là tên riêng nhưng là tước hiệu đặt cho vị tham mưu trưởng quân đội A-si-ri, rất có thể là người có quyền thế lớn hàng thứ hai trong đế quốc.
Chosen from the Fairy Books (1926) Tartan Tales From Andrew Lang (1928) edited by Bertha L. Gunterman From Omar Khayyam (1935) Lang selected and edited 25 collections of stories that were published annually, beginning with The Blue Fairy Book in 1889 and ending with The Strange Story Book in 1913.
Chosen from the Fairy Books (1926) Tartan Tales From Andrew Lang (1928) Bertha L. Gunterman biên tập From Omar Khayyam (1935) Lang đã tuyển chọn, biên tập 25 bộ sưu tập truyện cổ tích và cho xuất bản hàng năm, bắt đầu với The Blue Fairy Book (Truyện thần tiên màu xanh lam) vào năm 1889 và kết thúc với The Strange Story Book (Sách truyện lạ kỳ) năm 1913.
The installation of a $175,000 tartan track in 1969 replaced the cinder track.
Sặp đặt đường đua kẻ ô trị giá $175.000 năm 1969 để thay thế đường đua than xỉ.
That's a 2015 Tartan Prancer.
Đó là chiếc Tartan Prancer 2015.
6 Isaiah briefly describes one of Sargon’s military campaigns: “Tartan came to Ashdod, when Sargon the king of Assyria sent him, and he proceeded to war against Ashdod and to capture it.”
6 Ê-sai miêu tả vắn tắt một trong các chiến dịch quân sự của Sa-gôn như sau: “Sa-gôn, vua A-si-ri, sai Ta-tân đến Ách-đốt, vây thành và chiếm lấy”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tartan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.