plankton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plankton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plankton trong Tiếng Anh.

Từ plankton trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh vật phù du, sinh vật trôi nổi, Sinh vật phù du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plankton

sinh vật phù du

noun

And the black rock is the sediment on the sea bottom in the absence of plankton.
Và viên đá này là trầm tích ở đáy biển không có sinh vật phù du.

sinh vật trôi nổi

noun

Sinh vật phù du

noun (organisms that live in the water column and are incapable of swimming against a current)

Xem thêm ví dụ

Now, how do we analyze samples like this one that contain more plastic than plankton?
Nào, thế chúng ta biết phân tích những mẫu chứa nhiều nhựa hơn là sinh vật này như thế nào?
This would have further reduced the sunlight reaching the Earth's surface and then over several days, precipitated planet-wide as acid rain, killing vegetation, plankton and organisms which build shells from calcium carbonate (coccolithophorids and molluscs).
Yếu tố này có thể đã làm giảm ánh sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất và sau đó là mưa axit làm chết các loài thực vật, phiêu sinh vật và các sinh vật có vỏ làm bằng canxi cacbonat (coccolithophore và mollusca).
Some species of Orestias from Lake Titicaca are planktonic filter feeders.
Một số loài Orestias từ Hồ Titicaca là ăn bằng cách lọc phù du.
The plankton is full of surprises when it comes to sex.
Một sinh vật phù du có rất nhiều những điều kinh ngạc khi giao phối.
George Small explains the importance of this life cycle: “70 percent of the oxygen added to the atmosphere each year comes from plankton in the sea.”
Tiến sĩ George Small giải thích tầm quan trọng của chu kỳ sự sống nầy: “Mỗi năm những ‘phiêu sinh vật’ trong biển cung cấp 70% dưỡng khí vào trong bầu không khí”.
Here among the plankton, the food web is so tangled and complex, even scientists don't know who eats whom.
Ở đây, trong số các sinh vật phù du, Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắm và phức tạp, Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào.
They're also harmless plankton-feeding animals.
Ngoài ra, chúng là những động vật ăn sinh vật phù du hoàn toàn vô hại.
The fertilized eggs are buoyant and planktonic; the larvae and juveniles drift with the currents—likely at much shallower depths than the adults—and upon metamorphosis into adult form, they descend to deeper waters.
Trứng được thụ tinh trôi nổi theo dòng nước; ấu trùng và cá bột trôi dạt theo dòng nước—có lẽ ở các độ sâu gần bề mặt hơn so với cá trưởng thành—và sau khi biến thái thành cá trưởng thành thì chúng chui xuống các độ sâu lớn hơn.
They're also harmless plankton- feeding animals.
Ngoài ra, chúng là những động vật ăn sinh vật phù du hoàn toàn vô hại.
And the black rock is the sediment on the sea bottom in the absence of plankton.
Và viên đá này là trầm tích ở đáy biển không có sinh vật phù du.
Many potentially toxic chemicals adhere to tiny particles which are then taken up by plankton and benthic animals, most of which are either deposit feeders or filter feeders.
Nhiều chất hóa học độc tiềm tàng bám chặt vào các vật chất tí hon thứ sau đó được tiêu thụ bởi sinh vật phù dusinh vật đáy, những loài này hầu hết là loài ăn mùn bã hoặc ăn lọc.
Well, it now turns out that the whales are crucial to sustaining that entire ecosystem, and one of the reasons for this is that they often feed at depth and then they come up to the surface and produce what biologists politely call large fecal plumes, huge explosions of poop right across the surface waters, up in the photic zone, where there's enough light to allow photosynthesis to take place, and those great plumes of fertilizer stimulate the growth of phytoplankton, the plant plankton at the bottom of the food chain, which stimulate the growth of zooplankton, which feed the fish and the krill and all the rest of it.
Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể.
Oceanic plankton absorbs carbon dioxide and releases oxygen.
Các sinh vật nổi ở biển hấp thụ khí cacbon đioxyt và thải ra khí oxy.
My fellow plankton came in all sizes, from tiny algae and bacteria to animals longer than a blue whale.
Các anh em phù du của tôi có đủ các kích cỡ, từ tảo nhỏ và vi khuẩn đến những loài dài hơn một con cá voi xanh.
A fisheries research vessel (FRV) requires platforms which are capable of towing different types of fishing nets, collecting plankton or water samples from a range of depths, and carrying acoustic fish-finding equipment.
Tàu nghiên cứu nghề cá cần có sàn tàu đủ khả năng kéo nhiều loại lưới, thu thập sinh vật phù du hoặc lấy mẫu nước từ nhiều độ sâu khác nhau và mang theo các thiết bị sonar tìm kiếm cá.
As plankton organisms die, they fall to the bottom of the lake, where their matter is degraded by decomposers.
Khi sinh vật phù du chết đi, chúng rơi xuống đáy hồ, nơi vật chất của chúng bị phân hủy bởi các chất phân hủy.
It looks kind of big for plankton
Nó có vẻ hơi to so với sinh vật trôi nổi
The tiny plankton they eat have been fuelled by the increasing warmth of the sun and fertilised by the nutrients brought down by the great rivers and released from the melting sea-ice.
Những con phù du chúng ăn được nạp năng lượng nhờ hơi ấm đang ngày càng tăng của mặt trời và được bồi bổ từ dưỡng chất được các dòng sông lớn mang đến và giải phóng từ băng tan.
So, if we could have the lights down and have it as dark in here as possible, I have a flask that has bioluminescent plankton in it.
Vì vậy, nếu chúng ta tắt hết ánh sáng và để nó trong bóng tối như ở đây chẳng hạn, tôi có một bình thủy tinh chứa những phiêu sinh vật phát quang sinh học.
(Laughter) I showed him and Maria a zooplankton trawl from the gyre north of Hawaii with more plastic than plankton.
(Tiếng cười) Tôi cho anh ta và Maria thấy một mẻ lưới sinh vật phù du từ vùng xoáy phía bắc Hawaii trong đó có nhiều nhựa hơn là sinh vật phù du.
And down there, you find that the water is very clear, extremely clear, because there's hardly any plankton.
Nước cực kì sạch, bởi vì hiếm có vi sinh vật nào
I showed him and Maria a zooplankton trawl from the gyre north of Hawaii with more plastic than plankton.
Tôi cho anh ta và Maria thấy một mẻ lưới sinh vật phù du từ vùng xoáy phía bắc Hawaii trong đó có nhiều nhựa hơn là sinh vật phù du.
Thus, the ozone layer helps to protect many forms of life —including humans and the plankton we depend on to produce much of our oxygen— from dangerous radiation.
Vì thế, tầng ozone bảo vệ nhiều hình thái sự sống, gồm con người và phiêu sinh vật (mà nhờ đó chúng ta có thêm oxy), khỏi các bức xạ nguy hiểm.
That's bad news for coral reefs and oxygen- producing plankton.
Đó là tin xấu với những rặng san hô và những sinh vật phù du tạo oxi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plankton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.