plait trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plait trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plait trong Tiếng Anh.

Từ plait trong Tiếng Anh có các nghĩa là bím tóc, bện, dây bện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plait

bím tóc

noun (braid)

We'll plait a braid first.
Chúng ta sẽ tết một bím tóc trước.

bện

verb

dây bện

noun

Xem thêm ví dụ

The bronze lids also depicted the Dian decapitating their enemies (who wore their hair in long plaits).
Các nắp đồng này cũng mô tả cảnh người Điền chặt đầu kẻ thù của mình (những người để tóc đuôi sam dài).
We'll plait a braid first.
Chúng ta sẽ tết một bím tóc trước.
Astronomer Phil Plait noted that in terms of magnitude, the sun is the only object with an electromagnetic field of note, but astrology isn't based just off the sun alone.
Nhà thiên văn học Phil Plait lưu ý về cường độ từ trường, Mặt trời là vật thể duy nhất với một trường điện từ đáng kể, nhưng chiêm tinh lại không chỉ dựa vào Mặt trời.
We'll plait a thick braid.
Chúng ta sẽ tết một bím tóc dày.
They paint their eyes and plait their hair.
Họ vẽ mắt, vẽ má, sơn móng tay và nhuộm tóc.
Astronomer and debunker Phil Plait noted that by using the small-angle formula, one could determine that if the object in the photo were as large as claimed, it would have had to be closer to Earth than the Moon, which would mean it would already have arrived.
Nhà thiên văn học và người theo chủ nghĩa hoài nghi Phil Plait lưu ý rằng bằng cách sử dụng các công thức góc nhỏ, người ta có thể xác định rằng nếu vật thể trong bức ảnh này to như thế, thì nó sẽ phải ở gần Trái Đất hơn cả Mặt Trăng, điều này có nghĩa là có thể nó đã đến đây rồi.
It is baked in the form of a plait and traditionally eaten on Sunday mornings.
Bánh được nướng với dạng tết và theo truyền thống mọi người hay ăn vào sáng chủ nhật.
There was never time before breakfast to undo the long braid, brush her hair properly, and plait it again.
Không thể có thời giờ trước bữa ăn sáng để lo cho mái tóc dài, chải chuốt kỹ và kết bím lại.
The figure has no visible face, her head being covered with circular horizontal bands of what might be rows of plaited hair, or perhaps a type of headdress.
Người phụ nữ trong bức tượng không có một khuôn mặt cụ thể, đầu của cô được che phủ bởi những dải băng nằm ngang cuộn vòng, đây có thể là những nếp tóc, hoặc một kiểu đầu nào đó.
Predisposes the horse to plaiting.
Khẩn cấp cho đi ngựa đem đạo dụ đến ngăn lại.
To feed his six offsprings, Kim is said to wake up at early dawn and round the village to collect manure, while at night, twist straw ropes, make straw sandals and plait straw mats by lamplight.
Để nuôi sáu con của mình, Kim được cho là thức dậy vào lúc bình minh sớm và vòng quanh làng để thu thập phân chuồng, trong khi vào ban đêm, xoắn dây rơm, làm dép rơm và chiếu rơm bằng đèn.
On the other hand, the houses of the provincial commoners (as well as some impoverished yangban) with choga (a roof plaited by rice straw) were built in a more strictly functional manner.
Mặt khác, các ngôi nhà của dân thường (cũng như một số yangban nghèo khó) với choga (tết mái nhà bằng rơm) đã được xây dựng một cách nghiêm chỉnh hơn chức năng.
Astronomer and science blogger Phil Plait notes, however, that, "if you have eyesight, then at one foot away the iPhone 4S's pixels are resolved.
Tuy nhiên, nhà thiên văn học và blogger khoa học Phil Plait lưu ý rằng, "nếu bạn có thị lực , thì ở một bước chân, các pixel của iPhone 4S sẽ được phân giải.
In human form, Alice has long dark brown hair with two side plaits.
Trong hình dáng con người, Alice có mái tóc dài màu nâu đen với 2 đuôi sam 2 bên.
" S'il-vous plait, " the VW?
Xin anh cảm phiền, chiếc Volkswagen?
And they are plaiting hair.
Họ đang tết tóc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plait trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.