planetarium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planetarium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planetarium trong Tiếng Anh.

Từ planetarium trong Tiếng Anh có các nghĩa là cung thiên văn, mô hình vũ tr. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planetarium

cung thiên văn

noun (museum which displays images of space)

I thought you wanted to kiss me at the planetarium.
Em nghĩ anh muốn hôn em hôm ở cung thiên văn.

mô hình vũ tr

noun

Xem thêm ví dụ

To help people grasp the age of the universe as estimated by scientists, one planetarium features a time line 360 feet (110 m) long.
Để giúp người ta thấu hiểu tuổi của vũ trụ theo ước tính của các nhà khoa học, một đài thiên văn kẻ một đường thẳng dài 110 mét để biểu diễn thời gian.
Akashi Municipal Planetarium stands on the meridian of 135 degrees east longitude, that is used to determine Japan Standard Time.
Đài thiên văn thành phố Akashi nằm trên đường kinh tuyến 135 độ Đông và được dùng để xác định giờ chuẩn của Nhật Bản.
Afterward, both of them leave the planetarium, as Yumemi insists on escorting him back to his vehicle outside the city walls.
Sau đó, hai người rời khỏi cung thiên văn, Yumemi cứ khăng khăng muốn đi cùng nhân vật nam chính ra xe của ông ở ngoài các bức tường bao quanh thành phố.
Desktop Planetarium
Ngắm sao trên Màn hìnhGenericName
Well, actually, I took her to the planetarium.
Well, actually, cháu đưa cô ấy tới gian phòng hình vũ trụ.
The onset of the story takes place within the planetarium which is where the protagonist first meets Yumemi.
Phần đầu của cốt truyện diễn ra trong chính cung thiên văn này, nơi nhân vật nam chính lần đầu gặp Yumemi.
The other night I was leaving the museum just as Laser Floyd was letting out of the planetarium.
Được rồi, tối vừa tời khi tớ rời bảo tàng trong khi buổi diễn Laser Floyd được biểu diễn ở cung thiên văn.
That proposal at the planetarium?
Câu chuyện cầu hôn ở phòng hình vũ trụ ấy?
This newly renovated planetarium will serve as a lens...
Đài thiên văn mới này sẽ như là 1 ống kính...
Museum and planetarium directors occasionally created controversy by omitting Pluto from planetary models of the Solar System.
Giám đốc các viện bảo tàng và cung thiên văn thỉnh thoảng gây ra tranh cãi khi bỏ Sao Diêm Vương khỏi các mô hình hành tinh của Hệ Mặt Trời.
Some buildings such as the Islamic Arts Museum Malaysia and National Planetarium have been built to masquerade itself as a place of worship, complete with dome and minaret, when in fact is a place of science and knowledge.
Một số tòa nhà như Bảo tàng Nghệ thuật Hồi giáo Malaysia và Cung Thiên văn Quốc gia được xây dựng phỏng theo mô hình một nơi thờ tự, hoàn chỉnh với mái vòm và tháp, trong khi trên thực tế đó là những nơi của khoa học và tri thức.
The most prominent feature in the room when a show is not taking place is the large black planetarium projector called "Miss Jena", which is placed on a stage in front of the seats.
Điểm đáng chú ý trong căn phòng không có bất cứ màn trình diễn đặc sắc nào suốt 30 năm là một máy chiếu vũ trụ màu đen mang tên "Miss Jena", được đặt ngay chính giữa các hàng ghế bao quanh sân khấu.
Kuching is also home to the first ever planetarium in Malaysia, the Sultan Iskandar Planetarium which adjacent to the Kuching Civic Centre.
Kuching là nơi có cung thiên văn đầu tiên tại Malaysia, Cung thiên văn Sultan Iskandar tiếp giáp với Trung tâm Dân sự Kuching].
I thought you wanted to kiss me at the planetarium.
Em nghĩ anh muốn hôn em hôm ở cung thiên văn.
Important landmarks and tourist stops in Bogotá include the botanical garden José Celestino Mutis, the Quinta de Bolívar, the national observatory, the planetarium, Maloka, the Colpatria observation point, the observation point of La Calera, the monument of the American flags, and La Candelaria (the historical district of the city).
Các địa danh và điểm du lịch quan trọng ở Bogotá bao gồm vườn thực vật José Celestino Mutis, La Quinta de Bolivar, đài quan sát quốc gia, đài thiên văn, Maloka, điểm quan sát Colpatria, điểm quan sát La Calera, tượng đài của cờ Mỹ và La Candelaria (quận lịch sử của thành phố).
In the Planetarium, you heard it too.
Trong Cung thiên văn, anh cũng đã nghe thấy.
In January 2011, a statement by Parke Kunkle of the Minnesota Planetarium Society repeating the idea of "the 13th zodiac sign Ophiuchus" made some headlines in the popular press.
Vào tháng 1 năm 2011, một tuyên bố của Parke Kunkle của Planetarium Hội Minnesota lặp lại những ý tưởng của "hoàng đạo 13 ký Ophiuchus" thực hiện một số các tiêu đề trên báo chí phổ biến.
The man, known simply as "the junker", stays with this robot for a time and attempts to fix the projector of the planetarium where the story takes place.
Người đàn ông, hay còn gọi là "người thu nhặt phế liệu", đã ở cùng với robot một thời gian và cố gắng sửa chữa máy chiếu vũ trụ trong cung thiên văn, nơi câu chuyện lấy bối cảnh.
NASA supported this work 12 years ago as part of the rebuilding of the Hayden Planetarium so that we would share this with the world.
NASA đã ủng hộ công trình này cách đây 12 năm, là 1 phần trong việc tái xây dựng đài thiên văn Hayden để chúng tôi có thể chia sẻ cùng thế giới này.
The geocentric (Ptolemaic) model of the solar system is still of interest to planetarium makers, as, for technical reasons, a Ptolemaic-type motion for the planet light apparatus has some advantages over a Copernican-type motion.
Mô hình địa tâm (Ptolemy) về hệ mặt trời vẫn thường được những người chế tạo các mô hình thiên văn học ưa chuộng, bởi vì, về lý do kỹ thuật, cơ cấu chuyển động của các hành tinh kiểu Ptolemy có nhiều ưu thế hơn so với hệ Copernicus.
The Hayden Planetarium specifies the light month more precisely as 30 days of light travel time.
Bảo tàng không gian và Trái Đất Hayden (Hayden Planetarium) xác định tháng ánh sáng bằng chính xác 30 ngày ánh sáng truyền đi.
And as soon as they had laid all these, all their big stack of these jeweled parasols that they used to carry in ancient India, he performed a kind of special effect which made it into a giant planetarium, the wonder of the universe.
Ngay khi họ đã đặt xuống, tất cả những đống dù trang trí của họ mà họ thường mang ở Ấn Độ cổ đại, Ngài trình diễn một hiệu ứng đặc biệt, biến nó thành một mô hình vũ trụ khổng lồ, làm kinh ngạc cả tạo hóa.
And the Cambodians have actually controlled the Hayden Planetarium from their high school.
Người Campuchia đã điều khiển trạm thiên văn Hayden từ trường trung học của họ.
In the same year, Depp and Natalie Portman co-starred in Rebecca Zlotowski’s Planetarium as two spiritualist sisters in 1930s France.
Depp và Natalie Portman đóng vai chính trong Planetarium với vai hai chị em trong bối cảnh những năm 1930 của Pháp.
Once a year, for 168 hours, electricity in the planetarium is operational, but the projector is broken.
Mỗi năm một lần, điện sẽ cung cấp cho máy chiếu trong 168 tiếng đồng hồ, nhưng hệ thống chiếu đã bị hỏng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planetarium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.