planisferio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planisferio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planisferio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ planisferio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình đồ địa cầu, bình đồ thiên cầu, bình đồ, bản đồ mặt phẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planisferio
bình đồ địa cầu(planisphere) |
bình đồ thiên cầu
|
bình đồ
|
bản đồ mặt phẳng
|
Xem thêm ví dụ
No se había dejado lugar en los mapas, globos y planisferios más respetables para un cuarto continente. Các bản đó, quả cầu và bình đồ địa cầu được tôn trọng nhát không có chỗ nào dành cho một Lục Địa Thứ Tư. |
Aquí ven un mapa generado por los estudiantes del curso Sociología 101, de Princeton, donde marcaron su localización en un planisferio. Pueden apreciar el alcance global de la iniciativa. Cái mà các bạn đang thấy là một bản đồ tự tạo bởi học sinh từ khoá học Princeton Xã Hội học 101 của chúng tôi nơi mà họ đã tự đặt lên một bản đồ thế giới và bạn có thể thật sự thấy sự vươn tới toàn cầu cuả dạng nỗ lực này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planisferio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới planisferio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.