platypus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ platypus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platypus trong Tiếng Anh.

Từ platypus trong Tiếng Anh có các nghĩa là thú mỏ vịt, Thú mỏ vịt, Thú mỏ vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ platypus

thú mỏ vịt

noun (Ornithorhynchus anatinus)

Make him the platypus.
Bảo anh ta làm thú mỏ vịt

Thú mỏ vịt

noun (semi aquatic mammal)

Make him the platypus.
Bảo anh ta làm thú mỏ vịt

Thú mỏ vịt

Make him the platypus.
Bảo anh ta làm thú mỏ vịt

Xem thêm ví dụ

Platypuses has been used several times as a mascot: "Syd" the platypus was one of the three mascots chosen for the Sydney 2000 Olympics along with an echidna and a kookaburra, "Expo Oz" the platypus was the mascot for World Expo 88, which was held in Brisbane in 1988, and Hexley the platypus is the mascot for Apple Computer's BSD-based Darwin operating system, Mac OS X. The platypus has been featured in songs, such as Green Day's "Platypus (I Hate You)" and Mr. Bungle's "Platypus".
Phát phương tiện Thú mỏ vịt nhiều lần được sử dụng làm linh vật: thú mỏ vịt "Syd" là một trong ba linh vật được chọn cho Thế vận hội Sydney 2000 cùng với con echidna và một con kookaburra, thú mỏ vịt "Expo Oz" là linh vật của World Expo 88 tại Brisbane năm 1988, còn thú mỏ vịt Hexley là linh vật cho hệ điều hành nền tảng BSD có tên là Darwin của Apple Computer.
Make him the platypus.
Bảo anh ta làm thú mỏ vịt
A more recent study (2009), however, has suggested that, while Teinolophos was a type of platypus, it was also a basal monotreme and predated the radiation of modern monotremes.
Tuy nhiên, một nghiên cứu gần đây hơn (2009) đã gợi ý rằng, trong khi Teinolophos là một loại thú mỏ vịt, nó vẫn là một thú đơn huyệt cơ bản và trước cả sự lan rộng của loài thú đơn huyệt hiện đại.
The DLPs are produced by the immune system of the platypus.
DLPs được tạo ra bởi hệ miễn dịch của thú mỏ vịt.
Plato and a Platypus Walk Into a Bar – Understanding Philosophy Through Jokes is a book that explains basic philosophical concepts through classic jokes.
Plato và con thú mỏ vịt bước vào quán bar là cuốn sách giải thích các khái niệm cơ bản của triết học thông qua các mẩu truyện cười.
The common name "platypus" is the latinisation of the Greek word πλατύπους (platupous), "flat-footed", from πλατύς (platus), "broad, wide, flat" and πούς (pous), "foot".
Từ "platypus" là la tinh hóa của một từ tiếng Hy Lạp là πλατύπους (platupous), nghĩa là: "chân dẹp", πλατύς (platus), "rộng, dẹp" và πούς (pous), "chân".
Someone's being attacked by a platypus bear!
Có người bị gấu mỏ vịt tấn công!
Plato and a Platypus examines the classic categories of philosophy, with concepts explained or illustrated by jokes.
Plato và Platypus xem xét các thể loại cổ điển của triết học, với các khái niệm được giải thích hoặc minh họa bằng các truyện cười.
There were once hundreds of monotreme species, but there are only five left: four species of echidnas and the duck-billed platypus.
Trước đây có lúc có đến hàng trăm loài động vật đơn huyệt, nhưng giờ chỉ còn lại năm loài: bốn loài thú lông nhím và một loài thú mỏ vịt.
Despite laying eggs and other adaptations that we associate more with non-mammals, like the duck-bill platypus's webbed feet, bill, and the venomous spur males have on their feet, they are, in fact, mammals.
Dù động vật đơn huyệt đẻ trứng và có những đặc điểm không của lớp Thú, như với loài thú mỏ vịt là chân màng, mỏ vịt, và cựa có nọc độc trên chân thú mỏ vịt đực, chúng thực sự thuộc lớp Thú.
Make him the platypus
Bảo anh ta làm thú mỏ vịt
And my other friend, the platypus
Bạn tôi đây nữa, thú mỏ vịt
Meanwhile, Perry the Platypus (Dee Bradley Baker) performs his act as a "secret Agent P", being informed by Major Francis Monogram (Jeff "Swampy" Marsh) that Dr. Heinz Doofenshmirtz (Dan Povenmire) has bought 80% of the Tri-State Area's tin foil.
Trong khi đó, Perry the Platypus (Dee Bradley Baker) thực hiện hành vi của mình như là một "bí mật Agent P", được thông báo của chính Francis Monogram (Jeff "Swampy" Marsh) mà Tiến sĩ Heinz Doofenshmirtz (Dan Povenmire) đã mua lại 80% của Tri lá thiếc -State Diện tích của.
The term was coined by Charles Darwin in his On the Origin of Species from 1859, when discussing Ornithorhynchus (the platypus) and Lepidosiren (the South American lungfish): ...
Thuật ngữ này lần đầu tiên được Charles Darwin đưa ra trong cuốn The Origin of Species (Nguồn gốc muôn loài) của ông, khi đề cập tới Ornithorhynchus (thú mỏ vịt) và Lepidosiren (cá phổi Nam Mỹ): “ ...
When the platypus was first encountered by Europeans in 1798, a pelt and sketch were sent back to Great Britain by Captain John Hunter, the second Governor of New South Wales.
Khi thú mỏ vịt lần đầu tiên bị bắt gặp bởi người châu Âu, một tấm da và phác thảo được gửi trở lại Anh bởi thuyền trưởng John Hunter, thống đốc thứ hai của New South Wales.
Like the platypus, the echidna has a low body temperature—between 30 and 32 °C (86 and 90 °F)—but, unlike the platypus, which shows no evidence of torpor or hibernation, the body temperature of the echidna may fall as low as 5 °C (41 °F).
Giống như loài thú mỏ vịt, thú lông nhím có nhiệt độ cơ thểthaaop, giữa 30 và 32 °C (86 và 90 °F), nhưng không giống như loài thú mỏ vịt không có tình trạng hôn mê ngủ đông, nhiệt độ cơ thể của thú lông nhím có thể rơi xuống thấp nhất là 5 °C (41 °F).
Su-32 (Su-27IB) Two-seat dedicated long-range strike variant with side-by-side seating in "platypus" nose.
Su-32 (Su-27IB): Phiên bản tấn công tầm xa 2 chỗ song song trong buồng lái mũi có hình dạng thú mỏ vịt.
Why do I gotta be the platypus?
Sao bắt tôi là thú mỏ vịt
A 2007 study (published 2008) suggests that it was not a basal (primitive, ancestral) monotreme but a full-fledged platypus, and therefore that the platypus and echidna lineages diverged considerably earlier.
Một nghiên cứu năm 2007 (xuất bản 2008) cho thấy rằng nó không phải là loài đơn huyệt cơ bản (nguyên thủy, tổ tiên) mà là một loài thú mỏ vịt tiến bộ, và do đó, dòng dõi thú mỏ vịt và tachyglossidae tách ra sớm hơn ta tưởng.
The unique features of the platypus make it an important subject in the study of evolutionary biology and a recognizable and iconic symbol of Australia; it has appeared as a mascot at national events and features on the reverse of the Australian twenty-cent coin.
Các đặc điểm độc đáo của thú mỏ vịt làm cho nó trở thành một chủ đề quan trọng trong việc nghiên cứu sinh học tiến hóa và một biểu tượng của Úc; nó xuất hiện như một linh vật tại các sự kiện quốc gia và trên mặt trái của đồng 20 xu.
Although captive-breeding programs have had only limited success, and the platypus is vulnerable to the effects of pollution, it is not under any immediate threat.
Mặc dù chương trình gây nuôi sinh sản chỉ thành công giới hạn và dễ bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm, nó không có mối đe dọa lớn vào lúc này.
In fact, two of the suggestion's authors co-authored a later paper that reinterpreted the same features as evidence that Teinolophos was a full-fledged platypus, which means it would have had a mammalian jaw joint and middle ear.
Trên thực tế, hai trong số các tác giả của đề xuất này đã đồng xuất bản một bài báo diễn giải lại các đặc điểm tương tự như bằng chứng cho thấy Teinolophos là một thú mỏ vịt đầy đủ, có nghĩa là nó sẽ có khớp hàm và tai giữa của động vật có vú.
The mommy platypus fell in love with a Canadian beaver much younger than she was and the tease ran off with him, abandoning her nest.
Con vịt mẹ đã yêu một con hải ly Canada trẻ hơn nó rất là nhiều... Nó đã bỏ đi với con hải ly bỏ rơi cả ổ của mình.
Until the early 20th century humans hunted the platypus for its fur, but it is now protected throughout its range.
Cho đến đầu thế kỷ 20, thú mỏ vịt bị săn để lấy lông, nhưng hiện đang được bảo vệ trong khu vực sinh sống của nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platypus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.