play up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ play up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ play up trong Tiếng Anh.

Từ play up trong Tiếng Anh có nghĩa là nghịch ngợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ play up

nghịch ngợm

verb

Xem thêm ví dụ

You're not supposed to be playing up here.
Em không được phép chơi trên này.
It plays up the fact that we die by exaggerating the speed of our lives.
Bài thơ nhấn mạnh ta chết vì sống quá vội vàng.
Stepan's arthritis is playing up.
Chứng viêm khớp của cậu Stepan đang hành.
The government later justified these detentions on grounds of security, stating that the detainees had played up the issue of Chinese education to incite racial sentiment.
Chính phủ sau đó hợp pháp hóa những vụ câu lưu này với lý do an ninh, nói rằng những người bị câu lưu lợi dụng vấn đề giáo dục Hoa ngữ nhằm kích động tình cảm sắc tộc.
Because the people who fancy you are just going to fancy you anyway, and the unimportant losers who don't, well, they only play up to your advantage.
Vì những người ưa thích bạn đằng nào cũng ưa thích bạn, và những người không ưa thích bạn, cũng chẳng giúp bạn có thêm lợi thế.
Cyborgs in fiction often play up a human contempt for over-dependence on technology, particularly when used for war, and when used in ways that seem to threaten free will.
Những người sinh hóa trong tác phẩm giả tưởng thường gặp phải sự khinh thường từ con người do sự phụ thuộc vào công nghệ, được sử dụng nhiều trong chiến tranh, và thường bị xâm phạm quyền tự do.
It's happening on a constant basis, and the journalist is always playing catch up.
Để ví dụ cách chúng ta biết thông tin mới nhất nhờ vào người dùng mạng.
Do you remember how when the two of you were little, you'd play dress up?
Con có nhờ hồi 2 con còn nhỏ 2 con đã chơi trò đóng vai thế nào không?
Such tables were often quite high – until the late 18th century people usually played standing up.
Những chiếc bàn dùng để chơi đàn thường khá cao - cho đến cuối thế kỷ thứ 18 người chơi đàn thường ở tư thế đứng.
I think you guys enjoy playing dress up as much as the guests.
Tôi nghĩ là các người cũng thích trò giả trang này giống như những vị khách.
Why are you trying to play hard when you're nothing but a white boy playing dress-up?
Sao cậu cứ phải cố gắng khi cậu chẳng có gì ngoài việc là một cậu da trắng mặc đồ ăn diện?
We don't get a whole bunch of homicides out here and we're trying to play catch-up.
ở đây, chúng tôi ko gặp nhiều vụ giết người mà, vì vậy chúng tôi muốn làm thật rõ
FBI's playing catch-up.
FBI đang cố cạnh tranh với việc đó.
I'm not playing around up here.
Tôi không chơi trò chơi ở đây.
You can share purchased apps, games, movies, TV shows, and books from Google Play with up to 5 other family members once you set-up Google Play Family Library.
Bạn có thể dùng chung ứng dụng, trò chơi, phim, chương trình truyền hình và sách đã mua trên Google Play với tối đa 5 thành viên gia đình khi đã thiết lập Thư viện gia đình trên Google Play.
Note: In some countries, non-music content can be played for up to 29 days without requiring an Internet connection.
Lưu ý: Ở một số quốc gia, người dùng có thể phát nội dung không phải âm nhạc trong tối đa 29 ngày mà không cần kết nối Internet.
Note: In some countries/regions, non-music content can be played for up to 29 days without requiring an internet connection.
Lưu ý: Ở một số quốc gia, người dùng có thể phát nội dung không phải âm nhạc trong tối đa 29 ngày mà không cần kết nối Internet.
Sometimes people tell me that I look like I'm playing dress- up, or that I remind them of their seven- year- old.
Đôi khi người ta nói với tôi rằng tôi như đang chơi trò mặc đồ, hoặc là tôi khiến họ nhớ về thời họ mới bảy tuổi.
You can share purchased apps, games, movies, TV shows, and e-books and audiobooks from Google Play with up to 5 family members using Google Play Family Library.
Bạn có thể dùng chung ứng dụng, trò chơi, phim, chương trình truyền hình và sách điện tử cũng như sách nói đã mua trên Google Play với tối đa 5 thành viên gia đình qua Thư viện gia đình trên Google Play.
So I think the question of what makes a strong female character often goes misinterpreted, and instead we get these two-dimensional superwomen who maybe have one quality that's played up a lot, like a Catwoman type, or she plays her sexuality up a lot, and it's seen as power.
Vậy nên tôi nghĩ rằng câu hỏi điều gì tạo nên người phụ nữ mạnh mẽ thường bị hiểu sai và thay vào đó chúng ta có những superwoman 2D những người này thường có 1 phẩm chất được thể hiện làm chủ đạo như kiểu của Catwoman hay cô ý thể hiện sự quyến rũ của mình rất nhiều, và điều này được coi như sức mạnh.
Stanford cryobank's marketing materials play up the prestigious source of its sperm here is from the web site of cryobank the information here they talk about the compensation although compensation should not be the only reason for becoming of sperm donor we are aware of the considerable time and expense involved in being a donor
Các cuộc thảo luận mà chúng tôi đã có và xem những gì chúng tôi đã học được về đồng ý vì nó áp dụng cho thị trường trao đổi. chúng tôi đã thực sự nghe thấy hai đối số hai đối số chống lại việc sử dụng của thị trường và trao đổi trong việc phân bổ các nghĩa vụ quân sự một là các đối số được nêu ra bởi Sam và Raul các đối số về ép buộc các đối mà dẫn đầu thị trường phân bổ nghĩa vụ quân sự có thể không lành mạnh và có thể thậm chí không miễn phí
I can't afford a fuck-up playing cowboy.
Tao không thể ban cho thằng cao bồi phá hoại chết tiệt nữa.
Downloaded videos can be played offline for up to 48 hours.
Các video đã tải xuống có thể phát ngoại tuyến trong tối đa 48 giờ.
Okay, get ghillied-up, play hide.
Được rồi, chuẩn bị sẵn sàng, tìm nơi ẩn nấp đi.
He's just a kid that grew up playing with tools instead of toys.
Cậu ấy chỉ là 1 đứa trẻ lớn lên chơi với những dụng cụ thay vì đồ chơi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ play up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới play up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.