plausible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plausible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plausible trong Tiếng Anh.

Từ plausible trong Tiếng Anh có các nghĩa là có lý lẽ, có vẻ hợp lý, có vẻ đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plausible

có lý lẽ

adjective

có vẻ hợp lý

adjective

có vẻ đúng

adjective

13 We must keep up our guard, for the thinking and attitudes of Satan’s world may seem plausible on the surface.
13 Chúng ta phải cảnh giác, vì đôi khi lối suy nghĩ và thái độ của thế gian theo Sa-tan bề ngoài có vẻ đúng.

Xem thêm ví dụ

Look, the government needs plausible deniability, so these places, they are completely autonomous.
Nghe này, chính phủ cần xóa bỏ xác thực, nên những nơi như vậy, thường là độc lập.
It's just as plausible as some of your theories.
Cũng đáng cân nhắc như những giả thuyết của anh vậy.
The kings share the same epithet and use the common reverse of fighting Pallas Athene, and it seems plausible that they were closely related, but relationships between the last Indo-Greek kings remain uncertain since the only sources of information are their remaining coins.
Các vị vua đã cùng chia sẻ một tước hiệu và cùng sử dụng hình tượng chiến đấu của nữ thần Pallas Athena trên đồng tiền của họ, và dường như họ đã có mối quan hệ gần gũi, nhưng mối quan hệ giữa những vị vua Ấn Độ-Hy Lạp cuối cùng hiện vẫn không chắc chắn do nguồn thông tin duy nhất đó là các đồng tiền xu còn lại của họ.
The party committing the murder has plausible deniability, as nobody can provide evidence of the victim's death.
Các bên cam kết vụ giết người có sự từ chối đáng tin cậy, vì không ai có thể cung cấp bằng chứng về cái chết của nạn nhân.
This may sound plausible, but who could supply that kind of education and ensure that what is learned is put into practice —even enforced if necessary?
Điều nầy nghe hợp lý, nhưng ai có thể cung cấp một sự giáo huấn như thế và bảo đảm điều đã học sẽ được thực hành theo,—nghĩa là bắt buộc việc áp dụng nầy nếu cần?
I’ll briefly present them, though I admit that I find them less plausible than pleasing.
Tôi sẽ trình bày những điều này một cách ngắn gọn, cho dù tôi thừa nhận rằng tôi thấy chúng ít hợp lý hơn.
The only plausible explanation, Tyler says, is “a single, huge, quantum step.”
Ông nói rằng cách giải thích hợp lý duy nhất là “một bước đột phá lớn”.
Although from a modern viewpoint, a conflict between the US and Great Britain seems implausible, US Navy planners during this time and up to the mid-1930s considered Britain to be a formidable rival for power in the Atlantic, and the possibility of armed conflict between the two countries plausible enough to merit appropriate planning measures.
Cho dù theo quan điểm hiện đại, một mâu thuẫn giữa Hoa Kỳ và Anh Quốc xem ra có vẻ nghi ngờ, các nhà chiến lược Hải quân Mỹ trong thời gian này, và thậm chí cho đến giữa những năm 1930, vẫn xem Anh Quốc như là một cường quốc hải quân tại Đại Tây Dương, và khả năng đối đầu quân sự giữa hai nước vẫn đủ hợp đáng để có những giải pháp xử lý thích hợp.
Its tenets seemed plausible: If a little praise is good for kids, a lot of praise is better.
Nguyên tắc này có vẻ hợp lý: Khen trẻ một chút thì tốt, khen trẻ thật nhiều thì càng tốt hơn.
Persistent urban legends often maintain a degree of plausibility, such as a serial killer deliberately hiding in the back seat of a car.
Có một ít truyền thuyết thành thị chứa đựng một mức độ hợp nhất định, chẳng hạn chuyện một kẻ giết người hàng loạt trốn ở ghế sau của xe ô tô.
On 4 April 1961, President Kennedy then approved the Bay of Pigs plan (also known as Operation Zapata), because it had a sufficiently long airfield, it was farther away from large groups of civilians than the Trinidad plan, and it was less "noisy" militarily, which would make denial of direct US involvement more plausible.
CIA về sau cũng đề nghị các phương án thay thế, đến ngày 11 tháng 3 năm 1961 Tổng thống Kenedy và nội các của ông đã lựa chọn phương án Vịnh Con Lợn (hay còn được gọi là Chiến dịch Zapata), vì nó có đường sân bay thích hợp cho hoạt động của máy bay ném bom B-26 và ít "ồn ào" về mặt quân sự hơn, vì vậy có vẻ sẽ dễ khước từ sự liên quan trực tiếp của Hoa Kỳ hơn.
However, Shapiro states that their recipe “definitely does not meet my criteria for a plausible pathway to the RNA world.”
Tuy nhiên, ông Shapiro nói phương pháp của họ “hoàn toàn không đáp ứng đủ tiêu chuẩn của tôi để bước vào thế giới ARN”.
Also, the fact that Jesus, whom Paul proclaimed as King, had been executed by Roman authorities on the very charge of sedition added to the plausibility of the accusation. —Luke 23:2.
Ngoài ra, việc Chúa Giê-su, người được Phao-lô rao truyền là vua, đã bị các nhà cầm quyền La Mã hành quyết vì cho rằng xúi giục nổi loạn cũng khiến cho lời buộc tội dường như là có lý.—Lu-ca 23:2.
To gain this understanding, neuroscientists strive to make a link between observed biological processes (data), biologically plausible mechanisms for neural processing and learning (biological neural network models) and theory (statistical learning theory and information theory).
Để đạt được hiểu biết này, các nhà thần kinh học cố gắng xây dựng một mối liên hệ giữa dữ liệu về các quá trình sinh học quan sát được, các cơ chế sinh học cho xử lý thần kinh với việc học (các mô hình mạng neural sinh học) và lý thuyết (lý thuyết học bằng thống kê và lý thuyết thông tin).
14 In this rationalistic 20th century, the assumption that the Bible is not God’s word but man’s looks plausible to intellectuals.
14 Trong thế kỷ 20 theo chủ nghĩa duy lý này, cho rằng Kinh-thánh không phải là lời Đức Chúa Trời nhưng là lời loài người vẻ hợp lý đối với những người trí thức.
However, Haguro's detailed action report states that Chokai's immobilizing damage resulted from a bomb hit at 08:51, so while this claim is plausible it is not verified by Japanese sources.
Tuy nhiên, báo cáo tác chiến của tàu tuần dương Haguro cho biết Chōkai bị hư hại đến bất động là do trúng bom lúc 08 giờ 51 phút; nên chiến công do White Plains tự nhận không thể xác minh.
12 There is another plausible explanation for Jehovah’s anger with Moses as well as Aaron.
12 Đức Giê-hô-va nổi giận với Môi-se và A-rôn có thể vì một do khác.
There's no legal or ethical or plausible way to enforce laws like these anyway.
Chẳng có cách nào vừa hợp pháp vừa đạo đức vừa hợp lý để áp dụng những luật như thế này đâu.
However, he more plausibly suggests that whilst the Allies were backing water, a single ship shot forward to ram the nearest Persian vessel.
Tuy nhiên, ông thêm vào một cách hợp lý là trong khi các tầu của Đồng minh quay trở lạ, có một chiếc tàu duy nhất lao như tên bắn về phía trước để đâm vào tàu lớn gần nhất của người Ba Tư.
Skeptical investigator Joe Nickell writes that in most cases he investigated, he found plausible explanations for haunting phenomena, such as physical illusions, waking dreams, and the effects of memory.
Điều tra viên Joe Nickell cho biết trong nhiều trường hợp ông điều tra, ông đã tìm thấy lời giải thích chính đáng cho hiện tượng ám ảnh, chẳng hạn như ảo ảnh vật lý, những giấc mơ và những tác động của bộ nhớ.
A satellite killer with plausible deniability, hmm?
Một sát thủ vệ tinh với khả năng chối bỏ hợp lý.
Like Paul, many sincere people were once deceived by teachings that might be likened to impossible figures —beliefs that seem plausible but are not based on God’s Word.
Như ông Phao-lô, nhiều người có lòng thành đã bị đánh lừa bởi các giáo có thể được ví với loại hình vẽ không tồn tại trong thực tế.
Now this didn't sound very plausible.
Nó không hợp lý lắm.
Often, the price quoted by Mr. Market seems plausible, but sometimes it is ridiculous.
Thường thường, giá do Ngài Thị trường đưa ra rất hợp , nhưng đôi khi chúng lại rất nực cười.
Beyond the scientific tests astrology has failed, proposals for astrology face a number of other obstacles due to the many theoretical flaws in astrology including lack of consistency, lack of ability to predict missing planets, lack of any connection of the zodiac to the constellations, and lack of any plausible mechanism.
Ngoài những thử nghiệm khoa học về chiêm tinh đã thất bại, chiêm tinh học còn phải đối mặt với những trở ngại khác do những sai sót trong lý thuyết chiêm tinh học bao gồm sự thiếu nhất quán, thiếu khả năng dự đoán sự biến mất của các hành tinh, thiếu sự liên kết giữa cung hoàng đạo với các chòm sao và thiếu cơ chế chính thống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plausible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.