platter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ platter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platter trong Tiếng Anh.

Từ platter trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩa, dĩa, món, Đĩa than, Mảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ platter

đĩa

dĩa

món

Đĩa than

Mảng

Xem thêm ví dụ

Immediately, Salome comes back to Herod with her request: “I want you to give me right away on a platter the head of John the Baptist.” —Mark 6:24, 25.
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
I want his hood on a platter!
Ta muốn đầu của kẻ đó được đặt trên đĩa!
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .
Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .
Under every screen was a platter of meat or a dish of vegetables.
Dưới mỗi tấm lưới che là một dĩa thịt hoặc một dĩa rau.
He didn't choose to be put on my platter.
Anh ta không lựa chọn để bị đặt vào tầm ngắm của tôi.
But the little blue platter stood hot on the back of the stove, and ten stacks of pancakes rose in tall towers on it.
Nhưng chiếc đĩa sứ nhỏ màu xanh đang sôi phía sau lò và mười đống bánh xếp chất như những ngọn tháp cao trên đĩa.
So first you hand me Ross on a silver platter, then Donna's not at her desk for days.
Vậy nên đầu tiên anh vui vẻ trao Ross cho tôi, sau đó Donna đã không ngồi ở bản của cô ấy mấy ngày nay.
Mr. Tough Guy served up to me on a platter by the pretty black girl.
Ngài Khó Chơi được một cô gái da đen xinh đẹp dọn lên đĩa đem dâng cho ta.
In the middle was a big , round silver platter piled with whole battered fish , white rice , soup with fried tofu , and vegetables .
Ở giữa là một đĩa bạc lớn xếp rất nhiều cá , cơm , canh đậu phụ và rau .
They already relieved me of my artisanal meat platter.
Họ đã khiến tôi bỏ qua món thịt thái lát mỏng rồi.
In an average Arab household in the Persian Gulf area, a visitor might expect a dinner consisting of a very large platter, shared commonly, with a vast mountain of rice, incorporating lamb or chicken, or both, as separate dishes, with various stewed vegetables, heavily spiced, sometimes with a tomato sauce.
Trong một gia đình Ả Rập tầm trung ở vùng Vịnh Ba Tư, một du khách có thể mong đợi một bữa ăn tối gồm một đĩa lớn, được chia sẻ chung, với một núi gạo, kết hợp thịt cừu hoặc thịt gà, hoặc cả hai, như các món ăn riêng, với nhiều loại rau hầm, nhiều gia vị, đôi khi với nước sốt cà chua.
Suddenly I see what's left of my buddy Troy . . . on a bamboo platter, sent back to our camp by the Vietcong....
Bỗng tôi nhìn thấy mảnh xác của thằng bạn Troy... được đặt lên cái cáng tre mang về trại...
The Netherlands is famous for its raw herring, optionally served together with chopped raw onions and gherkins, and which is eaten by lifting the herring high up into the air by its tail, and then biting into it upwards (except for Amsterdam, where the herring is cut to pieces and served on paper platter).
Người Hà Lan nổi tiếng với món cá trích sống, đôi khi được dùng cùng với hành tây sống thái và dưa chuột muối, và người ta ăn nó bằng cách nhấc nó lên từ đuôi, rồi ăn từ đầu lên (trừ ở Amsterdam, nơi mà cá trích được cắt thành từng miếng rồi được phục vụ trên đĩa giấy).
The girl went back to the king and said: “I want you to give me right away on a platter the head of John the Baptist.”
Cô gái trở lại nói với vua: ‘Con muốn vua lập tức cho con cái đầu Giăng Báp-tít để trên mâm’.
And they kept shoving platters of food in our faces.
Và họ còn hay chìa dĩa đồ ăn ra trước mặt tụi tớ nữa
Acts like The Crows, The Penguins, The El Dorados and The Turbans all scored major hits, and groups like The Platters, with songs including "The Great Pretender" (1955), and The Coasters with humorous songs like "Yakety Yak" (1958), ranked among the most successful rock and roll acts of the period.
Một số nhóm nhạc như The Crows, The Penguins, The El Dorados và The Turbans đều đã có được nhiều hit lớn, và những nhóm nhạc khác như The Platters, với những bài hát trong đó có "The Great Pretender" (1955), và The Coasters với những bài hát hài hước như "Yakety Yak" (1958), đều nằm trong số những nghệ sĩ rock and roll thành công nhất của thời kỳ này.
She bought her house dresses and polyester pantsuits at Kmart or Sears , kept her gray hair tightly confined in a hair net and chose the smallest piece of meat on the dinner platter when it was passed around the table .
Bà đã mua cho bản thân những chiếc áo mặc nhà và đồ vét làm bằng vải pô-li-ét-xte tại Kmart hoặc Sears , để mái tóc muối tiêu của mình gọn gàng trong chiếc lưới bao tóc và chọn miếng thịt nhỏ nhất trên chiếc đĩa ăn tối khi nó quay quanh bàn .
Go and get us a fruit platter, but remember apples need to be sliced
Mau mang tới ít trái cây tươi đi, nhưng dì nhớ là táo phải được cắt lát vừa ăn..
At a banquet later that day, he tossed her head onto a platter and cut her body into pieces, beginning to play with her leg, surprising all of the banquet attendants.
Tại một bữa tiệc ngay trong hôm nó, ông đã quăng thủ cấp của Tiết thị lên một cái đĩa và cắt thi thể của bà thành nhiều mảnh, bắt đầu đùa giỡn với chân của bà, khiến tất cả những người dự tiệc sửng sốt.
The people of Myanmar also excel in making beautifully adorned lacquerware—bowls, platters, and lidded boxes.
Người Myanmar cũng rất giỏi làm những món đồ bằng sơn mài tuyệt đẹp như tô, đĩa và hộp có nắp.
Mr. Goody Two-Shoes, on the other hand, had life handed to him on a silver platter.
Mr. Goody-Two-Shoes thì ngược lại cuộc sống của hắn luôn suôn sẻ
One he 's most excited about is solid-state drives , which use flash memory rather than the spinning platters of conventional hard drives .
Điều ông ấy hứng thú nhất là các ổ đĩa ở thể rắn , nó sử dụng bộ nhớ flash thay vì các đĩa tròn của các ổ đĩa cứng thông thường .
The disk is a giant platter with a thickness of several thousand miles.
Nó có dạng một cái đĩa khổng lồ, dày vài nghìn dặm.
Looks like your head will be on a platter not mine.
Có vẻ chính ông mới là người phải chết.
In Bust a Crab, teams had to travel to La Coupole Restaurant to work on a French signature crab dish, the Royal Platter.
Trong Bust A Crab, các đội đi đến nhà hàng La Coupole, nơi họ làm việc tại nơi chế biến cua của Pháp, Royal Platter.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.