platoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ platoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platoon trong Tiếng Anh.
Từ platoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung đội, Trung đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ platoon
trung độinoun I got a platoon trapped in this beet field by machine guns. Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này. |
Trung độiverb (military unit size, usually composed of two of more squads or equivalent units) Herrick's platoon is cut off and under attack! Trung đội của Herrick đã bị chia cắt và bị tấn công. |
Xem thêm ví dụ
Around the Nieuwe Maas seven platoons of light anti-aircraft artillery (AAA) were deployed; they were equipped with heavy machine guns and Oerlikon 20 mm cannons and Scottis. Ở khoảng sông Nieuwe Maas có 7 trung đội pháo phòng không hạng nhẹ; được trang bị súng máy hạng nặng cùng với đại bác Oerlikon 20 li và súng Scotti. |
An Air Cav platoon cut-off out there! Một trung đội kỵ binh bay bị chia cắt! |
She dating a platoon? Cô ta đang hẹn cả một trung đội à? |
Sergeant Neff is a very experienced soldier, and I am sure that within a few weeks you will be the snappiest platoon in the entire academy. Trung sĩ Neff là một chiến binh rất kinh nghiệm - và tôi chắc chắn rằng trong vòng vài tuần các anh sẽ là trung đội nhanh nhẹn nhất trong cả khóa này. |
During the early stages of the conflict, FRELIMO activity was reduced to small, platoon-sized engagements, harassments and raids on Portuguese installations. Trong các giai đoạn đầu của xung đột, hoạt động của FRELIMO là giao tranh, quấy rối, và đột kích quy mô nhỏ, cấp trung đội vào căn cứ của Bồ Đào Nha. |
He'll be acting platoon sergeant. Anh ấy sẽ là quyền trung sĩ của trung đội. |
America's first tank versus tank battle of World War II occurred when Type 95 light tanks of the IJA 4th Tank Regiment engaged a US Army tank platoon, consisting of five brand new M3 Stuart light tanks from "B" company, 192nd Tank Battalion, on 22 December 1941, north of Damortis during the retreat to the Bataan Peninsula in 1941. Xe tăng Nhật và Mỹ đã đối đầu lần đầu tiên trong Chiến tranh thế giới thứ hai khi những chiếc Kiểu 95 của trung đoàn xe tăng 4 gặp một trung đội tăng Mỹ, bao gồm năm chiếc xe tăng hạng nhẹ M3 Stuart từ "đại đội" B, trung đội tăng 192 ngày 22 tháng 12 năm 1941; phía bắc Damortis trong cuộc rút lui về Bataan. |
I got a platoon trapped in this beet field by machine guns. Tôi có một trung đội bị súng máy chặn lại ở cánh đồng củ cải này. |
We thought he might care to inspect our number one platoon. Chúng tôi tưởng ổng muốn thanh tra trung đội một của chúng tôi. |
The platoon is ordered by Colonel Davis (Matt Riedy) to conduct an operation with British Special Operations Executive officers Major Arthur Crowley (David Alpay) and Vivian Harris (Helen Sadler) to intercept a German armored train carrying V2-rockets. Trung đội được chỉ huy bởi Đại tá Davis (Matt Riedy) hợp tác một toán quân điều hành các hoạt động đặc biệt của Anh S.O.E. Arthur Crowley (David Alpay) và Vivian (Helen Sadler) yêu cầu đôi phải đánh chặn một tàu hỏa bọc thép của Đức mang theo tên lửa V2. |
The Chinese generally attacked at night and tried to close in on a small troop position—generally a platoon—and then attacked it with local superiority in numbers. Quân Trung Quốc tấn công vào đêm và thường nhắm vào những lực lượng nhỏ—chủ yếu là một tiểu đoàn—rồi tấn công bằng số đông. |
Bishop and the player's platoon is deployed to Axel 6, a small mining outpost with very little strategic value to exfiltrate the commanding officer of the base as a potential witness. Bishop và trung đội của người chơi được điều đến Axel 6, một tiền đồn khai thác nhỏ với giá trị chiến lược rất ít cùng một vài sĩ quan chỉ huy của các cơ sở như là một nhân chứng tiềm năng. |
Other systems made further innovations, including platooning (three buses entering and leaving bus stops and traffic signals at once) in Porto Alegre, and passing lanes and express service in São Paulo. Các hệ thống của các thành phố khác có thêm những cải tiến mới, gồm đội buýt (có ba xe vào và ra điểm dừng và đèn giao thông cùng lúc) tại Puerto Alegre, và việc áp dụng các đường vượt và dịch vụ nhanh tại São Paulo. |
Our platoons crossed paths during the night raid. Hai trung đội bọn anh vô tình đụng nhau trong đêm đột kích. |
I have a very clear image of leaving the base hospital on a stretcher and my entire platoon is waiting outside to see if I was OK. Tôi nhớ rất rõ ràng việc mình rời khỏi bệnh viện trên một cái cáng và toàn bộ tiểu đội đợi ở bên ngoài để chắc chắn rằng tôi ổn |
He had been the joker who walked his platoon across the sun that morning. Vì anh ta là người dẫn trung đội của mình đi ngang qua ánh mặt trời vào buổi sáng hôm đó. |
Being in a scout platoon is not visiting your mommy. Vào đội trinh sát là cậu hết thăm mẹ luôn đó. |
A platoon of crew members was sent ashore to help maintain order and prevent looting in George Town after the Japanese withdrawal. Một đội đổ bộ đã được gửi lên bờ tại George Town giúp duy trì trật tự và chống cướp bóc sau khi quân Nhật rút lui. |
The platoon captures several German soldiers, and discovers that the Germans plan to destroy a bridge at Remagen, the last bridge over the Rhine. Trung đội bắt giữ một số lính Đức, và phát hiện ra rằng quân Đức có kế hoạch phá hủy một cây cầu ở Remagen, cây cầu cuối cùng trên sông Rhine. |
The game is divided into three acts following the player's Mobile Infantry platoon from the start to the end of the war. Game được chia làm ba chương theo chân trung đội bộ binh cơ động của người chơi từ đầu cho đến khi cuộc chiến kết thúc. |
He is hospitalized, with Pierson denying him from the platoon. Anh ta nhập viện, và Pierson đã đuổi anh ta ra khỏi trung đội. |
One crisis, one platoon. Trung đội số 1. |
One fucking platoon? 1 trung đội chó chết! |
Get back to the platoon. Trở về trung đội. |
In light of the defense Kaffee is planning the platoon leader's instructions seems relevant testimony. Bởi vì lời biện hộ mà Đại úy Kaffee sắp đưa ra, có vẻ như rất liên quan đến những chỉ thị rõ ràng từ Trung đội trưởng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới platoon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.