playhouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ playhouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playhouse trong Tiếng Anh.

Từ playhouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà hát, hí trường, hí viện, rạp hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ playhouse

nhà hát

noun

hí trường

noun

hí viện

noun

rạp hát

noun

Xem thêm ví dụ

The first theatrical screening occurred on April 17, 1969, at the 68th Street Playhouse in New York City.
Buổi chiếu phim đầu tiên diễn ra vào ngày 17 tháng 4 năm 1969, tại Nhà hát 68 Street Street ở thành phố New York.
Cultural venues include The Playhouse, the Winter Gardens and Blakehay Theatre.
Những điểm đến văn hóa có The Playhouse, Winter Gardens và Blakehay Theatre.
In New York City, a church in Brooklyn (located at 153 Ocean Avenue), and a church and a theatre in Manhattan (located at 351 East 74th Street) are named for Hus: respectively the John Hus Moravian Church, the Jan Hus Presbyterian Church and the Jan Hus Playhouse.
Tại thành phố New York, một nhà thờ ở Brooklyn (tọa lạc số 153 Ocean Avenue) và một nhà thờ cùng một nhà hát ở Manhattan (nằm ở 351 East 74th Street) được đặt theo tên Hus: tương ứng là Nhà thờ Moravia John Hus, Nhà thờ Trưởng lão Jan Hus và Rạp hát Jan Hus.
As of January 2016, the channel is available to 74.0 million households in the U.S. The Walt Disney Company first attempted to launch a 24-hour subscription channel for preschoolers in the United States, when the company announced plans to launch the Playhouse Disney Channel, a television offshoot of Disney Channel's daytime programming block Playhouse Disney, which debuted on the channel on May 8, 1997 (airing during the morning hours seven days a week, with the Monday through Friday blocks lasting until the early afternoon).
Nỗ lực đầu tiên của The Walt Disney Company là thành lập một kênh cáp 24-giờ cable channel cho lứa tuổi mẫu giáo ở Hoa Kỳ vào năm 2001, khi công ty thông báo dự án thành lập Playhouse Disney Channel, một nhánh chương trình buổi sáng của Disney Channel, Playhouse Disney, kênh phát sóng lần đầu vào ngày 8 tháng 5 năm 1997 (phát sóng buổi sáng 7 ngày 1 tuần từ thứ hai đến thứ sáu phát đến cuối buổi chiều).
He appeared in three world premiere plays by José Rivera: The Adoration of the Old Woman at La Jolla Playhouse, Sueño at MCC Theater and The Street of the Sun at Mark Taper Forum.
Ông tham gia diễn xuất trong ba vở kịch ra mắt thế giới của José Rivera: Sự ngưỡng mộ của Người phụ nữ lớn tuổi tại La Jolla Playhouse, Sueño tại Nhà hát MCC và Đường phố của Mặt Trời tại Diễn đàn Mark Taper.
Canberra has many venues for live music and theatre: the Canberra Theatre and Playhouse which hosts many major concerts and productions; and Llewellyn Hall (within the ANU School of Music), a world-class concert hall are two of the most notable.
Canberra có nhiều địa điểm biểu diễn âm nhạc trực tiếp và sân khấu: Sân khấu Canberra là nơi diễn ra nhiều buổi hòa nhạc và tác phẩm lớn; và Llewellyn Hall (trong Học viện Âm nhạc Đại học Quốc gia Úc), một hội trường hòa nhạc đẳng cấp thế giới là hai nơi nổi bật nhất.
She lost the job but went on to perform in dinner theater at Denver's Heritage Square Music Hall and Country Dinner Playhouse.
Cô mất việc nhưng tiếp tục đi diễn tại nhà hát bữa tối tại Heritage Square Music Hall (Đại sảnh Âm nhạc Heritage Square) và Country Dinner Playhouse.
Mary's playhouse was under Mary's tree, and Laura's playhouse was under Laura's tree.
Nhà của Mary ở dưới cội cây của Mary còn nhà của Laura ở dưới cội cây của Laura.
Stretching from Kongens Nytorv to the harbour front just south of the Royal Playhouse, it is lined by brightly coloured 17th and early 18th century townhouses and bars, cafes and restaurants.
Trải dài từ Kongens Nytorv đến phía trước bến cảng ngay phía nam của Royal Playhouse, nó được bao quanh bởi các nhà phố và quán bar, quán cà phê và nhà hàng có từ thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 18.
She completed two years at the Neighborhood Playhouse along with Steven Rogers.
Cô đã hoàn thành hai năm tại Neighborhood Playhouse cùng với Steven Rogers.
In December 2009 a large model of Mercury wearing tartan was put on display in Edinburgh as publicity for the run of We Will Rock You at the Playhouse Theatre.
Vào tháng 12 năm 2009, một mô hình lớn của Mercury mặc áo mặc áo phông đã được trưng bày tại Edinburgh để quảng bá cho vở kịch We Will Rock You tại Nhà hát Playhouse.
There are thirteen playing arenas in total (excluding the tutorial arena, Training Camp): Goblin Stadium, Bone Pit, Barbarian Bowl, P.E.K.K.A's Playhouse, Spell Valley, Builder's Workshop, Royal Arena, Frozen Peak, Jungle Arena, Hog Mountain, Electro Valley, Spooky Town, and Legendary Arena, with each arena corresponding to a certain trophy count range.
Có tổng cộng mười hai đấu trường (không bao gồm đấu trường hướng dẫn, Training Camp): Goblin Stadium, Bone Pit, Barbarian Bowl, P.E.K.K.A's Playhouse, Spell Valley, Builder's Workshop, Royal Arena, Frozen Peak, Jungle Arena, Hog Mountain, Electro Valley, và Legendary Arena, với mỗi đấu trường tương ứng với một phạm vi trophies nhất định.
In 1987, Lee starred in the unsold television pilot Kung Fu: The Next Generation, which aired on CBS Summer Playhouse and was another follow-up to the Kung Fu TV series.
Năm 1987, Lý đóng vai chính trong tập mở đầu phim truyền hình Kung Fu: The Next Generation phát sóng trên CBS Summer Playhouse và là phần kế tiếp của sê-ri Kung Fu.
Her live album, "Brave Enough: Live at the Variety Playhouse", was released on October 22, 2013.
Một album trực tiếp mang tên "Brave Enough: Live at the Variety Playhouse" đã được phát hành vào ngày 22 tháng 10 năm 2013.
Hartman co-wrote the screenplay for the film Pee-wee's Big Adventure and made recurring appearances as Captain Carl on Reubens' show Pee-wee's Playhouse.
Hartman đồng viết kịch bản cho bộ phim Pee-wee của Big Adventure và diễn xuất trên sô diễn Pee-wee's Playhouse của Reubens.
Other concert and live theatre venues include Adelaide Town Hall; Dunstan Playhouse; Her Majesty's Theatre.
Các địa điểm biểu diễn nhạc sống và hòa nhạc khác bao gồm Adelaide Town Hall; Nhà hát Dunstan; Nhà hát Her's Majesty.
Last summer when we were in our home in New York, he was out in the yard playing in his playhouse.
Hè năm ngoái chúng tôi đang ở New York, con tôi đang chơi ngoài sân.
As a young woman, she successfully auditioned as an actress for The Playhouse Company in Durban, selected by theatre practitioner Themi Venturas.
Khi còn là một cô gái trẻ, cô đã thử vai thành công với tư cách là một nữ diễn viên cho Công ty Playhouse ở Durban, được chọn bởi một học viên sân khấu Themi Venturas.
William Shakespeare, however, spent the remainder of his days not in the playhouses of London but in the small town of his birth, Stratford-upon-Avon as a businessman and grain merchant.
William Shakespeare, đã dành phần còn lại trong ngày của mình không phải trong các rạp hát của Luân Đôn nhưng tại nơi ông sinh ra ông như là một nhà buôn ngũ cốc.
Gluck started acting when he went with his older sister, Caroline, to a summer children's showcase of Guys and Dolls at the Palisades Playhouse.
Gluck bắt đầu diễn xuất khi anh đi cùng chị gái Caroline để tới buổi giới thiệu Guys and Dolls tại Palisades Playhouse..
Consider my workshop your new playhouse.
Cứ coi xưởng của tôi như sân chơi của cậu.
The Zoog Disney brand would later expand, with most of the channel's weekend schedule (outside of Vault Disney and Playhouse Disney) becoming part of the "Zoog Weekendz" umbrella block from June 2000 to August 2002.
Các thương hiệu Zoog Disney sau đó sẽ mở rộng, với hầu hết các kế hoạch cuối tuần của kênh (ngoài Vault Disney và Playhouse Disney) trở thành một phần của "Zoog Weekendz" khối ô từ tháng 6 năm 2000 đến tháng 8 năm 2002.
The play has also been performed by high schools, colleges, and community theaters across the country, as well as professional playhouses in the United States, Canada, the United Kingdom, Ireland, Australia, and New Zealand.
Vở kịch cũng đã được diễn tại nhiều trường trung học, cao đẳng và đại học trên toàn nước Mỹ; cũng như tại những nhà hát chuyên nghiệp ở Mỹ, Canada, Vương quốc Anh, Ireland, Úc và New Zealand.
The ensemble played the leading Paris theaters, such as Le Théâtre des Champs-Élysées, Le Théâtre de la Renaissance, and the Bernhardt Theatre, as well as other playhouses throughout the world.
Đoàn của ông đã diễn tại những nhà hát hàng đầu của Paris như Théâtre des Champs-Élysées, Théâtre de la Renaissance và Théâtre Sarah-Bernhardt, cũng như nhiều nhà hát khác trên khắp thế giới.
The Queensland Performing Arts Centre (QPAC), which is located at South Bank, consists of the Lyric Theatre, a Concert Hall, Cremorne Theatre and the Playhouse Theatre and is home to the Queensland Ballet, Opera Queensland, Queensland Theatre Company, and the Queensland Symphony Orchestra.
Trung tâm Nghệ thuật Biểu diễn Queensland (QPAC), nằm ở South Bank, bao gồm Nhà hát Lyric, Phòng hòa nhạc, Nhà hát Cremorne và Nhà hát Playhouse và là nơi có Nhà hát Queensland Ballet, Nhà hát Opera Queensland, Nhà hát Company Queensland và nhà hát dàn nhạc giao hưởng Queensland.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playhouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.