playmate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ playmate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playmate trong Tiếng Anh.

Từ playmate trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn cùng chơi, bạn đồng đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ playmate

bạn cùng chơi

noun

bạn đồng đội

noun

Xem thêm ví dụ

Tumbling among themselves like kittens, they wrestle, pounce on their playmates, and jump about in the tall grass.
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
21 Jesus once likened people of his time to “young children sitting in the marketplaces who cry out to their playmates, saying, ‘We played the flute for you, but you did not dance; we wailed, but you did not beat yourselves in grief.’”
21 Có lần nọ Giê-su đã so sánh người ta vào thời của ngài giống như “con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta thổi sáo mà bay không nhảy múa, ta than-vãn mà bay không đấm ngực buồn-rầu” (Ma-thi-ơ 11:16, 17).
"Hugh Hefner announces Playmate of the Year in Las Vegas".
Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2009. ^ “Hugh Hefner announces Playmate of the Year in Las Vegas”.
Where's your European playmate?
Tên bạn Châu Âu của anh đâu rồi?
A playmate is someone who keeps you company.
Lúc còn thơ ấu, bạn cần có bạn chơi cùng để không đơn độc.
Two boys, five and seven years of age, choked a four-year-old playmate to death!
Hai đứa con trai, năm và bảy tuổi, đã bóp cổ đứa bạn bốn tuổi cho đến chết!
That bomb took the lives of four young girls, including my friend and playmate Denise McNair.
Quả bom cướp mạng sống của bốn bé gái, trong đó có người bạn vẫn thường vui đùa với tôi, Denise McNair.
Lady de Clifford brought one of her grandsons, the Honourable George Keppel, three years younger than Charlotte, as a playmate for her.
Lady de Clifford mang theo cháu trai của bà, Ngài George Keppel, trẻ hơn Charlotte 3 tuổi, làm bạn thân của công chúa.
A playmate, someone to have fun with?
Một người bạn chơi, một ai đó để cùng vui?
She is the first African-born and second Swedish model to be named a Playmate of the Year.
Cô là người mẫu gốc Phi đầu tiên và là người mẫu Thụy Điển thứ hai được phong là Playmate of the Year.
After the conclusion of the Delicate Investigation, the Prince reluctantly allowed Charlotte to see her mother again, with the condition that William Austin not be a playmate.
Sau khi cuộc điều tra kết thúc, Hoàng tử bất đắc dĩ phải cho phép Charlotte lại được gặp mẹ, với điều kiện rằng William Austin không được chơi cùng cô.
It's like a Playmate in 1964.
Như kiểu mấy em trên Playboy 1964 ấy.
Yes, I remember the long afternoons of our childhood, when I had to stay indoors to practice my music and I heard the playmates calling you-
Phải, em nhớ những buổi chiều xa xưa của thời thơ ấu, khi em phải ngồi trong nhà tập đàn... và nghe bạn bè gọi tên anh...
He'd make a better playmate than this one.
Chơi với hắn vui hơn tên kia.
As a playmate for Cecile.
Như một người bạn chơi cho Cecile.
It is like young children sitting in the marketplaces who cry out to their playmates, saying, ‘We played the flute for you, but you did not dance; we wailed, but you did not beat yourselves in grief.’
Dòng-dõi [thế hệ, NW] nầy giống như con trẻ ngồi giữa chợ, kêu-la cùng bạn mình, mà rằng: Ta đã thổi sáo, mà bay không nhảy múa; ta đã than-vãn, mà bay không khóc.
The same pseudonyms were also later used in a similar 2016 pre-election agreement involving payment for the silence of Playboy Playmate model Shera Bechard about an alleged extramarital affair, with a consequent pregnancy and subsequent abortion, between "Dennison" and "Peterson".
Chính bí danh này cũng được sử dụng sau đó trong một thỏa thuận tương tự trước bầu cử năm 2016 về khoản thanh toán đòi người mẫu khiêu dâm Playboy Playmate là Shera Bechard phải giữ im lặng về một mối quan hệ ngoài hôn nhân, khiến cho cô mang bầu và buộc phải đi phá thai.
She is also the first Playmate of the Year to publicly dedicate her title to philanthropic work through non-profit charities and organizations.
Cô cũng là Playmate of the Year đầu tiên để công khai dành danh hiệu của mình cho công việc từ thiện thông qua các tổ chức từ thiện phi lợi nhuận.
Hatch comments about Roger, “He ‘checks in’ with his playmate so that they and their play remain connected.
"Hatch bình luận: ""Roger thăm dò bạn mình để giữ sự cố kết về mối quan hệ của chúng cũng như sự cố kết của trò chơi."
Remember how Tom Sawyer tricked his playmates into whitewashing the fence for him?
Bạn có nhớ trong cuốn tiểu thuyết nổi tiếng Những cuộc phiêu lưu của Tom Sawyer, đoạn Tom phải sơn hàng rào chứ?
I could never think of you as just a playmate.
Tôi không bao giờ có thể nghĩ tới cô như một người bạn chơi.
Alice and Mary had been the big girls then; Ella had been Laura’s playmate.
Thuở đó Alice và Mary là những cô gái lớn nên Ella là bạn chơi của Laura.
You know, I grew up in a farm in Yorkshire, and, some of my fondest memories are of the cows and chickens that were my playmates.
Tôi lớn lên ở 1 trang trại vùng Yorkshire, và những kí ức yêu thích nhất đó là tôi đã kết bạn với lũ bò và gà ở đó.
Care to scrape a knuckle on your playmate here?
Có muốn làm đau khuỷu chân đồng đội của anh không?
He's an animal, not a playmate.
Nó là thú vật, không phải là bạn bè!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playmate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.