playwright trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ playwright trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playwright trong Tiếng Anh.

Từ playwright trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà soạn kịch, kịch sĩ, nhà soạn tuồng hát, nhà viết kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ playwright

nhà soạn kịch

noun (writer of plays for the theatre)

Apparently, you're living with Britain's greatest living playwright.
Cậu đang sống cùng với nhà soạn kịch vĩ đại nhất nước Anh đấy.

kịch sĩ

noun

nhà soạn tuồng hát

noun

nhà viết kịch

noun (person who writes plays)

She did so much. She was a playwright.
Bà đã cống hiến rất nhiều. Bà là 1 nhà viết kịch.

Xem thêm ví dụ

Following in the tradition of acclaimed practitioners, principally Oscar Wilde, Literature Nobel Prize laureates George Bernard Shaw (1925) and Samuel Beckett (1969), playwrights such as Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson and Billy Roche have gained popular success.
Tiếp bước các soạn giả được tôn vinh như Oscar Wilde, George Bernard Shaw (1925), Samuel Beckett (1969), các nhà soạn kịch Seán O'Casey, Brian Friel, Sebastian Barry, Brendan Behan, Conor McPherson và Billy Roche đạt được thành công đại chúng.
Hana Andronikova, 44, Czech writer and playwright, cancer.
Hana Andronikova, 44, nhà viết kịch Séc, ung thư.
Or is there some truth in the words of English playwright William Shakespeare, who wrote: “Men at some time are masters of their fates”?
Hoặc câu “có lúc con người làm chủ được đời mình” của nhà viết kịch người Anh William Shakespeare có phần đúng?
In theater, the most famous Romanticist playwrights were Martins Pena and Joaquim Manuel de Macedo.
Trong lĩnh vực sân khấu, những nhà soạn kịch lãng mạn nổi tiếng nhất là Martins Pena và Joaquim Manuel de Macedo.
The most famous bunraku playwright was Chikamatsu Monzaemon.
Nhà viết kịch Bunraku nổi tiếng nhất là Chikamatsu Monzaemon.
He is a poet, a playwright, a man whose whole life had been balanced on the single hope of his country's unity and freedom.
Ông là nhà thơ, nhà viết kịch, một người mà cả cuộc đời chênh vênh trên tia hi vọng duy nhất rằng đất nước ông sẽ độc lập tự do.
Her most notable work as playwright is Shreds and Dreams, written in 2004, which was adapted into the mini-series of the same name, and has run from 2010 on TVSA.
Tác phẩm đáng chú ý nhất của cô là nhà viết kịch là Shreds and Dreams, được viết vào năm 2004, được chuyển thể thành sê-ri nhỏ cùng tên và đã chạy từ năm 2010 trên TVSA.
Colin's first task is to find a suitable place for Marilyn and her husband, Arthur Miller, the famous playwright, to stay at while they are in England.
Nhiệm vụ đầu tiên của Colin là tìm một nơi thích hợp cho Marilyn và chồng cô, Arthur Miller, nhà viết kịch nổi tiếng, ở lại trong khi họ ở Anh.
The brilliant playwright, Adrienne Kennedy, wrote a volume called
Một nhà soạn kịch nổi tiếng, Adrienne Kennedy đã viết một cuốn sách có tên là
In her third year she tried her hand as producer and director of the play, The Woman Who Cooked her Husband, a black comedy by the British playwright Debbie Issit.
Năm thứ ba, cô đã thử sức mình với tư cách là nhà sản xuất và đạo diễn của vở kịch, Người phụ nữ nấu ăn cho chồng, một bộ phim hài đen của nhà viết kịch người Anh Debbie Issit.
In the 1740s Voltaire was welcomed to the court as a playwright and poet, but his low rank as the son of a notary and the fact his father was also a Jansenist soon displeased the King and the Queen, and he was finally forced to depart Versailles.
Những năm 1740 Voltaire được triều đình chào đón với tư cách nhà viết kịch và nhà thơ, nhưng do xuất thân thấp kém (ông là con của một công chứng viên và cha ông cũng là người Jansen) khiến Vua và Hoàng hậu thấy không vừa mắt, cuối cùng ông buộc phải rời khỏi Versailles.
She was a playwright.
Bà là 1 nhà viết kịch.
Gambaro is Argentina's most celebrated playwright, and she was awarded a Guggenheim Fellowship in 1982, as well as many other prizes.
Gambaro là nhà viết kịch nổi tiếng nhất của Argentina, và bà được trao tặng học bổng Guggenheim năm 1982, cũng như nhiều giải thưởng khác.
Streep played a variety of roles on stage, from Helena in A Midsummer Night's Dream to an 80-year-old woman in a wheelchair in a comedy written by then-unknown playwrights Christopher Durang and Albert Innaurato.
Streep diễn nhiều vai trên sân khấu, từ Helena trong A Midsummer Night's Dream đến một bà lão 80 tuổi trên xe lăn trong một vở hài của hai tác giả vô danh lúc bấy giờ, Christopher Durang và Albert Innaurato.
Playwright Eugene O'Neill won the Nobel literature prize in 1936; other acclaimed U.S. dramatists include multiple Pulitzer Prize winners Tennessee Williams, Edward Albee, and August Wilson.
Nhà soạn kịch Eugene O'Neill đã đoạt được giải Nobel văn chương năm 1936; những nhà soạn kịch nổi danh khác của Hoa Kỳ còn có nhiều người đoạt Giải Pulitzer như Tennessee Williams, Edward Albee, và August Wilson.
And I finally came across this fantastic quote by a British playwright, William Archer: "Drama is anticipation mingled with uncertainty."
Cuối cùng tôi bắt gặp 1 câu trích tuyệt vời của một kịch gia người Anh, William Archer: "Kịch họa là kỳ vọng được dẫn dắt bởi sự mơ hồ."
Famous contemporary Austrian playwrights and novelists include Elfriede Jelinek and Peter Handke.
Các nhà soạn kịch và tiểu thuyết gia đương thời của Áo có Elfriede Jelinek và Peter Handke.
He developed Chilean theater by directing a broad array of works, ranging from locally produced plays to world classics, as well as the experimental work of playwrights such as Ann Jellicoe.
Ồng đã đạo diễn một loạt tác phẩm từ các tác phẩm địa phương đến các tác phẩm kịch kinh điển của thế giới, đến các tác phẩm thử nghiệm của Ann Jellicoe.
Toller, who was also a playwright, described the revolution as the "Bavarian Revolution of Love".
Toller, một nhà soạn kịch, mô tả cuộc cách mạng như là "Cách mạng Bayern của tình thương".
Carson 2005, pp. 1–10 "Playwright Suggests Corrections to Oppenheimer Drama".
Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011. ^ Carson 2005, tr. 1–10 ^ “Playwright Suggests Corrections to Oppenheimer Drama”.
He was also featured in two New York premieres of Rivera's plays: References to Salvador Dalí Make Me Hot at the Public Theater (OBIE Award) and Cloud Tectonics at Playwrights Horizons.
Ông cũng tham gia vào hai buổi chiếu ra mắt của Rivera ở New York: Tham khảo Salvador Dalí Làm nóng tôi tại Nhà hát Công cộng (OBIE Award) và Cloud Tectonics tại Playwrights Horizons.
Vinette Ebrahim (born 21 February 1957) is a South African actress and playwright known for her role as Charmaine Beukes Meintjies in the SABC 2 soap opera 7de Laan.
Vinette Ebrahim (sinh ngày 21 tháng 2 năm 1957) là một nữ diễn viên người Nam Phi và nhà viết kịch được biết đến với vai diễn Charmaine Beukes Meintjies trong vở opera xà phòng SABC 2 7de Laan.
1953), author Sandra Drouker (1875–1944), pianist and pedagogue Thorbjørn Egner (1912–1990), playwright, songwriter and illustrator John Fredriksen (b.
1953), nhà văn Sandra Drouker (1875–1944), người chơi piano và nhà mô phạm Thorbjørn Egner (1912–1990), nhà soạn kịch, nhà soạn nhạc và họa sĩ minh họa John Fredriksen (s.
And like the playwright said the other day -- I could relate to him: you're not sure.
Và như nhà viết kịch nào đó đã nói hôm trước -- Tôi có thể hiểu anh ấy muốn nói gì -- Anh không bao giờ thấy chắc chắn.
The playwrights Aeschylus, Sophocles and Euripides flourished in Athens during this time, as did the historians Herodotus and Thucydides, the physician Hippocrates, and the philosopher Socrates.
Các nhà viết kịch Aeschylus,Sophocles và Euripides đã đạt được thành tựu trong thời kỳ này, cũng như các nhà sử học Herodotus và Thucydides, bác sĩ Hippocrates, và triết gia Socrates.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playwright trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.