playback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ playback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playback trong Tiếng Anh.

Từ playback trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phận phát lại, cuộn dây thu, sự phát lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ playback

bộ phận phát lại

noun

cuộn dây thu

noun

sự phát lại

noun

Xem thêm ví dụ

Your video file needs to include certain metadata for 360° playback to be enabled.
Tệp video của bạn cần có một số siêu dữ liệu cụ thể để bật tính năng phát lại 360°.
Audio playback: up to 100 hours
Phát lại âm thanh: tối đa 100 giờ
5Ma Eun-jin was set to debut as a member of girl group Playback but withdrew due to unconfirmed rumour about her as a sasaeng fan in the past.
5Ma Eun-jin suýt trở thành thành viên nhóm nhạc nữ Playback nhưng lại rút ra vì dính tin đồn không chính thức về việc cô từng là một fan cuồng trong quá khứ, và từng tham gia Kpop Star 6.
The Ad rates report provides data on YouTube ad revenue, estimated monetized playbacks, cost per mille (CPMs), and ad impressions for the ads that run on your content.
Báo cáo tỷ lệ quảng cáo cung cấp dữ liệu về doanh thu quảng cáo trên YouTube, số lần phát lại kiếm tiền ước tính, chi phí trên mỗi nghìn lần hiển thị (CPM) và số lần hiển thị quảng cáo cho quảng cáo chạy trên nội dung của bạn.
Rhythmbox offers a significant number of features, including: Playback from a variety of digital music sources is supported.
Rhythmbox cung cấp một số lượng ngày càng nhiều của các tính năng, bao gồm: Nghe lại từ nhiều nguồn nhạc số được hỗ trợ.
Video frames encoded with 16×16 pixel macroblocks would be padded to 640 × 368 and the added pixels would be cropped away at playback.
Khung hình video được mã hóa với macroblocks 16x16 điểm ảnh sẽ được đệm thêm để 640x368 và việc tăng điểm ảnh sẽ được cắt đi lúc phát lại.
To identify songs being played in a movie or TV show, tap your screen to pause playback while the song is being played.
Để nhận biết các bài hát đang được phát trong một bộ phim hoặc chương trình truyền hình, hãy nhấn vào màn hình để tạm dừng phát lại trong khi bài hát đang được phát.
Indicates whether the ad playback starts while the video player is muted.
Cho biết liệu hoạt động phát lại quảng cáo có bắt đầu trong khi trình phát video bị tắt tiếng hay không.
The audio playback device %# does not work. Falling back to %
Thiết bị phát lại âm thanh % # không hoạt động được nên trở về %
This allows you to continuously enjoy music from your favourite artists, even if you're experiencing low connectivity or video playback issues.
Chế độ này cho phép bạn nghe nhạc của các nghệ sĩ mình yêu thích một cách liên tục, dù cho kết nối mạng yếu hay bạn gặp vấn đề khi phát video.
In 1980, pre-recorded backing tracks replaced the orchestra, while playback performances were allowed in 1983 during the final.
Năm 1980, các bài nhạc đệm được thu âm trước đã thay thế dàn nhạc, trong khi các màn biểu diễn có bật bản ghi âm được cho phép sử dụng trong đêm chung kết năm 1983.
With each interaction, data about the video and playback status is pushed to the data layer.
Với mỗi lần tương tác, dữ liệu về trạng thái video và trình phát lại sẽ được đưa tới lớp dữ liệu.
The authors of the original study responded that though effects of the calls in the tar pits and the playback experiments would not be identical, this would not be enough to overturn their conclusions.
Các tác giả của nghiên cứu ban đầu đã trả lời rằng mặc dù tác động của các tiếng kêu cứu trong các hố nhựa và các thí nghiệm phát lại sẽ không giống nhau, điều này sẽ không đủ để lật đổ các kết luận của họ.
The battery life of the BP-3L (1300 mAh) as claimed by Nokia is from 7 to 8 hours of talk time, from 30 to 35 days of standby and 47 hours of music playback depending on actual usage.
Thời lượng của pin BP-3L (1300 mAh) như tuyên bố của Nokia là 7-8 giờ thời gian nói chuyện, từ 30 đến 35 ngày ở chế độ chờ và 47 giờ nghe nhạc tùy thuộc vào cách sử dụng thực tế.
Or rather the playback of the vigil.
Hay chính là đoạn phim về cái chết.
YouTube supports uploading and playback of 360° spherical videos on computers in Chrome, Firefox, MS Edge, and Opera browsers.
YouTube hỗ trợ tải lên và phát lại video hình cầu 360° trên máy tính bằng trình duyệt Chrome, Firefox, MS Edge và Opera.
However, some encoders such as LAME can attach additional metadata that will allow players that can handle it to deliver seamless playback.
Tuy nhiên, một số bộ mã hóa như LAME có thể đính kèm thêm siêu dữ liệu mà sẽ cho phép người chơi có thể xử lý nó để cung cấp phát lại liền mạch.
The Xbox One's media player is quite similar to the Xbox 360's playback suite in terms of form and function, however the newer console now supports more than 30 formats including the MKV container and GIF files.
Chương trình phát đa phương tiện của Xbox One tương tự với chương trình playback của Xbox 360 về mặt hình thức và chức năng, tuy nhiên bây giờ nó hỗ trợ tới hơn 30 định dạng bao gồm cả các file MKV và GIF.
Video playback
Phát lại video
Mini-Mode plugin: Provides a small window with minimal playback controls and song information.
Mini-Mode plugin: Cung cấp một cửa sổ nhỏ với các điều khiển phát lại tối thiểu và thông tin bài hát.
In 1984 and 1985, all the artists were forced to perform in playback, while live performances with the orchestra were reintroduced in 1986.
Vào các năm 1984 và 1985, tất cả nghệ sĩ được yêu cầu phải trình diễn với bản thu âm bật sẵn, trong khi các màn biểu diễn trực tiếp với dàn nhạc được giới thiệu trở lại vào năm 1986.
It may take up to an hour for 360° playback to be available.
Tính năng phát lại 360° có thể mất tối đa 1 giờ để hoạt động.
Click: The user clicked to begin playback on a browser or application.
Lần nhấp: Người dùng đã nhấp để bắt đầu phát lại trên trình duyệt hoặc ứng dụng.
You can look at impression-based metrics or playback-based metrics.
Bạn có thể xem chỉ số liệu dựa trên số lần hiển thị hoặc chỉ số dựa trên lượt phát lại.
Especially among them, Descendants was viewed by 6.6 million people on its premiere night on July 31, 2015 and 10.5 million viewers in Early DVR Playback.
Đặc biệt trong số đó, Descendants đã được xem bởi 6,6 triệu người vào đêm công chiếu vào ngày 31 tháng 7 năm 2015 và 10,5 triệu người xemEarly DVR Playback.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.