playtime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ playtime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ playtime trong Tiếng Anh.

Từ playtime trong Tiếng Anh có nghĩa là giờ ra chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ playtime

giờ ra chơi

noun

Xem thêm ví dụ

You got a full clay of playtime tomorrow.
Ngày mai sẽ có cả ngày chơi.
Cat Magic , in Nagoya in south central Japan , offers an extensive set menu ( complete with beer and sake ) priced to include some built-in playtime .
Cat Magic , tại Nagoya trung tâm phía nam Nhật Bản , cung cấp một thực đơn rất phong phú ( kể cả bia và rượu sa-kê ) giá cả đã bao gồm cả thời gian chơi đùa với mèo .
Playtime's over.
Giờ chơi kết thúc rồi.
Now playtime's over.
Giờ thì, giờ chơi kết thúc rồi.
I don't recall playtime being quite that strenuous.
Tôi không nhớ là giờ chơi lại căng thẳng thế này.
Playtime's over, toymaster.
Hết giờ chơi rồi, Toymaster.
Playtime's over.
Hết giờ chơi rồi!
Playtime's over.
Hết giờ chơi rồi.
These lessons are just like playtime for her.
Những giờ học chỉ như giờ chơi cho bé.
But playtime's over.
Nhưng mà, giờ chơi đã hết.
We don't exactly have a playtime like you.
Còn bố thì không có được giờ chơi giống con.
I felt momentarily embarrassed that we were present for this sacred moment casually dressed in a room made chaotic with the morning playtime.
Trong giây lát, tôi cảm thấy ngượng ngùng vì chúng tôi hiện diện trong giây phút thiêng liêng này với lối ăn mặc không trang trọng trong một căn phòng hỗn độn khi mấy đứa trẻ chơi lúc sáng.
As with most terriers, the Lakeland is energetic; daily exercise and playtimes are a must, lest this active dog seek other outlets for their energy, with undesirable results for the owner.
Giống như với hầu hết các giống chó sục, Lakeland tràn đầy năng lượng; hàng ngày tập thể dục và thời gian chơi là bắt buộc khi nuôi chúng, vì e rằng con chó năng động này tìm kiếm cách xả bớt năng lượng của chúng, với kết quả không mong muốn cho chủ sở hữu.
Three minutes of playtime.
3 phút vui chơi.
Born in Saint James, Port of Spain, Trinidad and Tobago and raised in Queens, New York City, she gained public recognition after releasing the mixtapes Playtime Is Over (2007), Sucka Free (2008), and Beam Me Up Scotty (2009).
Sinh ra ở quận Saint James, thành phố Port of Spain, Trinidad và Tobago và lớn lên ở quận Queens, Thành phố New York, cô được công chúng biết đến rộng rãi sau khi phát hành ba mixtape từ năm 2007 đến 2009, mang tên Playtime Is Over (2007), Sucka Free (2008), và Beat Me Up Scotty (2009).
And so I have a new project in my group I wanted to present to you today called Playtime Computing that's really trying to think about how we can take what's so engaging about digital media and literally bring it off the screen into the real world of the child, where it can take on many of the properties of real-world play.
Và tôi có một dự án mới trong nhóm mà tôi muốn trình bày tới các bạn hôm nay gọi là Playtime Computing (Giờ ra chơi được lập trình) hãy thử tưởng tượng những đặc điểm hấp dẫn của phương tiện truyền thông kỹ thuật số và thực sự đem chúng ra khỏi màn hình, đem chúng vào thế giới thực của trẻ, nơi mà chúng có thể đảm nhận nhiều vai trò của trò chơi trong thế giới thực.
Disagreements between Minaj and rapper Remy Ma originated in 2007, when Ma took note of Minaj's freestyle record, nicknamed "Dirty Money", from her mixtape Playtime Is Over (2007).
Bất đồng giữa Minaj và nữ rapper Remy Ma nổ ra từ năm 2007 khi Remy để ý đến ca khúc "Dirty Money" trong mixtape Playtime Is Over (2007) của Minaj.
Playtime is over sweetheart
Hết giờ chơi rồi em yêu
Playtime?
Giờ ra chơi?
Playtime's over, okay?
Giờ chơi đã hết?
Encourage this with tummy playtime .
Hãy tập cho con chơi nằm sấp
Regarding this finding, Professor Tanya Byron, a clinical psychologist, says: “There are four key ingredients to a successful playtime between parents and children: education, inspiration, integration and communication.”
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ playtime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.